gewöhnliche tiếng Đức là gì?

gewöhnliche tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gewöhnliche trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

gewöhnliche tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm gewöhnliche tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gewöhnliche tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm gewöhnliche tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Gewöhnliche
  • {ordinary} điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa, quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ, the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, linh mục nhà tù
gewöhnlich
  • {average} trung bình, bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường
  • {common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường, thô tục
  • {customary} theo lệ thường, thành thói quen, theo tục lệ, theo phong tục
  • {familiar} thuộc gia đình, thân thuộc, thân, quen thuộc, quen, không khách khí, sỗ sàng, suồng sã, lả lơi, là tình nhân của, ăn mằm với
  • {generally} nói chung, đại thể, theo như lệ thường
  • {habitual} thường lệ, thường dùng, quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
  • {household} gia đình, hộ, nội trợ
  • {ordinary}
  • {quotidian} hằng ngày
  • {twopenny} giá hai xu, rẻ tiền
  • {usual} dùng quen
  • {usually} thường thường
  • {vulgar} thông tục, thô bỉ
  • {wonted} là thói thường
    • wie gewöhnlich {as usual}:
    • für gewöhnlich {nine times out of ten}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ gewöhnliche tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gewöhnliche tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.