grenze tiếng Đức là gì?

grenze tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng grenze trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

grenze tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm grenze tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ grenze tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm grenze tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Grenze
  • {barrier}
  • {border} bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền, vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt, biên giới của văn minh, luống chạy quanh vườn
  • {bound} giới hạn, phạm vi, hạn độ, cấm vào, sự nảy lên, sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên, cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên
  • {boundary} đường biên giới, ranh giới
  • {division} sự chia, sự phân chia, phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián, sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết, phân khu
  • khu vực, đường phân chia, vách ngăn, phần đoạn, nhóm, sư đoàn, chế độ nhà tù
  • {edge} lưỡi, cạnh sắc, tính sắc, gờ, cạnh, rìa, đỉnh, sống, knife-edge, tình trạng nguy khốn, lúc gay go, lúc lao đao
  • {frontier} ở biên giới
  • {limit} người quá quắc, điều quá quắc
  • {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, dòng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, dòng dõi, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối..., ngành
  • chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, đường lối, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines), lời của một vai
  • {margin} số dư, số dự trữ
  • {verge} ven, bờ cỏ, thanh, cần, thân cột, rìa mái đầu hồi, gậy quyền
    • die äußerste Grenze {extremity}:
    • die vorläufige Grenze {truce line}:
    • alles hat seine Grenze {there is a limit to everything}:
    • der Wachturm an der schottischen Grenze {peel}:
grenzen [an]
  • {to abut [upon]} giáp giới với, tiếp giáp với, dựa vào, nối đầu vào nhau
  • {to approach [to]} đến gần, lại gần, tới gần, gần như, thăm dò ý kiến, tiếp xúc để đặt vấn đề, bắt đầu giải quyết, gạ gẫm
  • {to border [on]} viền, tiếp, giáp với, giống như
  • {to front [on]} xây mặt trước, quay mặt về phía, đối diện với, đương đầu, chống cự
  • {to march [upon]} cho diễu hành, đưa đi, bắt đi, đi, bước đều, diễu hành, hành quân, giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
  • {to march [with]}
  • {to trench [upon]} đào rãnh, đào mương, cày sâu, bào xoi, bào rãnh, đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ
  • {to verge [on]} nghiêng, xế, tiến sát gần
    • grenzen an {to touch; to touch upon}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ grenze tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ grenze tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.