gäbest auf tiếng Đức là gì?

gäbest auf tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gäbest auf trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

gäbest auf tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm gäbest auf tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gäbest auf tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm gäbest auf tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
aufgeben
  • {to abandon} bộm từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ
  • {to abdicate} từ bỏ, thoái vị, từ ngôi
  • {to capitulate} đầu hàng là có điều kiện)
  • {to chuck} cục cục, tặc lưỡi, chặc lưỡi, đặt vào bàn cặp, đặt vào ngàm, day day, vỗ nhẹ, lắc nhẹ, ném, liệng, quăng, vứt
  • {to discontinue} ngừng đình chỉ, gián đoạn, bỏ, thôi không mua, thôi
  • {to dismiss} giải tán, cho đi, đuổi ra, thải hồi, sa thải, gạt bỏ, xua đuổi, bàn luận qua loa, nêu lên qua loa, đánh đi, bỏ không xét, bác
  • {to disuse} không dùng đến
  • {to drop} chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt, nhỏ giọt ráo nước, rơi, rớt xuống, gục xuống, tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra, thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn, sụt, giảm, hạ, lắng xuống, rơi vào, co rúm lại
  • thu mình lại, nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt, để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống, vô tình thốt ra, buông, viết qua loa, đẻ, bỏ lướt, bỏ không đọc, cho xuống xe, đưa đến, cúi xuống, hạ thấp, thua
  • đánh gục, bắn rơi, chặt đổ, ngừng, cắt đứt, phát bằng cú đá bóng đang bật nảy, ghi bằng cú đá bóng đang bật nảy
  • {to forgo (forwent,forgone)} kiêng
  • {to forsake (forsook,forsaken)}
  • {to quit (quitted,quitted)} rời, nghỉ, rời đi, bỏ đi, trả lại, đáp lại, báo đền lại, trả sạch, thanh toán hết, cư xử, xử sự, to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được
  • {to retire} rời bỏ, đi ra, rút về, lui về, đi ngủ to retire to bed), thôi việc, về hưu, rút lui, thể bỏ cuộc, cho về hưu, cho rút lui, không cho lưu hành
  • {to surrender} giao lại, dâng, nộp, đầu hàng, chịu để cho chi phối mình
    • aufgeben (Rang) {to sink (sank,sunk)}:
    • aufgeben (Brief) {to post}:
    • aufgeben (Sünden) {to remit}:
    • aufgeben (Koffer) {to check}:
    • aufgeben (Stelle) {to resign}:
    • aufgeben (Gepäck) {to book; to register}:
    • aufgeben (Aufgabe) {to set (set,set)}:
    • aufgeben (Stellung) {to vacate}:
    • aufgeben (Vorhaben) {to set aside}:
    • aufgeben (Gewohnheit) {to slough}:
    • aufgeben (Arbeitsstelle) {to chuck up}:
    • aufgeben (gab auf,aufegeben) {to deliver up}:
    • aufgeben (gab auf,aufgegeben) {to abandon; to relinquish; to sign away}:
    • aufgeben (gab auf,aufgegeben) (Stellung) {to throw up}:
    • etwas aufgeben {in part with something; to divest oneself of something; to part with something}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ gäbest auf tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gäbest auf tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.