haufen tiếng Đức là gì?

haufen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng haufen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

haufen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm haufen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ haufen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm haufen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Haufen
  • {accumulation} sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt, sự làm giàu, sự tích của, sự tích thêm vốn, đống, sự thi cùng một lúc nhiều bằng
  • {bevy} nhóm, đoàn, bầy, đàn
  • {brood} lứa, ổ, lũ, con cái, lũ con
  • {bundle} bó, bọc, gói
  • {clamp} cái kẹp, bàn kẹp, cái giữ
  • {cluster} đám, cụm
  • {cohort} đội quân, bọn người tụ tập
  • {cop} suốt chỉ, con chỉ, cảnh sát, mật thám, cớm, sự bắt được, sự tóm được
  • {crew} toàn bộ thuỷ thủ trên tàu, toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay, ban nhóm, đội, bọn, tụi, bè lũ
  • {crowd} đám đông, quần chúng, cánh, vô số, crowd of sail sự căng hết buồm, sự căng nhiều buồm
  • {cumulus} mây tích
  • {flock} túm, len phế phẩm, bông phế phẩm, bột len, bột vải, kết tủa xốp, chất lẳng xốp, các con chiên, giáo dân
  • {heap} rất nhiều, nhiều, lắm
  • {hill} đồi, cồn, gò, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên, vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng
  • {mound} ụ, mô, núi nhỏ
  • {multitude} dân chúng
  • {oodles} sự quá nhiều, sự vô vàn, muôn vàn
  • {pack} ba lô, loạt, lô, bộ, cỗ, kiện, khối lượng hàng đóng gói trong một vụ, phương pháp đóng gói hàng, hàng tiền đạo, đám băng nổi pack ice), khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn, sự đắp khăn ướt
  • sự cuốn mền ướt, lượt đắp
  • {peck} thùng, đấu to, vô khối, cú mổ, vết mổ, cái hôn vội, thức ăn, thức nhậu, thức đớp
  • {pile} cọc, cừ, cột nhà sàn, chồng, giàn thiêu xác, của cải chất đống, tài sản, toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ, pin, lò phản ứng, mặt trái đồng tiền, mặt sấp đồng tiền, lông măng, lông mịn
  • len cừu, tuyết, dom, bệnh trĩ
  • {ruck} tốp đấu thủ bị rớt lại phía sau, nếp gấp, vết nhăn ruckle)
  • {swarm} đàn ong chia tổ
  • {throng}
    • die Haufen {pl.} {cumuli}:
    • der große Haufen {cloud; many (more,most)}:
    • in einem Haufen {aheap; in a body}:
    • der lärmende Haufen {rabble}:
    • auf einen Haufen {aheap}:
    • in wirrem Haufen {all in a huddle}:
    • über den Haufen werfen {to throw over}:
    • etwas über den Haufen werfen {to throw something aside; to upset something}:
    • alle Pläne über den Haufen werfen {to upset the applecart}:
häufen
  • {to amass} chất đống, tích luỹ, cóp nhặt
  • {to cumulate} chất chứa, dồn lại
  • {to heap} + up) xếp thành đống, để đầy, chất đầy, cho nhiều
  • {to pile} đóng cọc, đóng cừ, chồng chất, xếp thành chồng, dựng chụm lại với nhau, va vào đá ngần, làm cho mắc cạn
    • sich häufen {to accumulate; to agglomerate; to collect}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ haufen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ haufen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.