kaltes tiếng Đức là gì?

kaltes tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kaltes trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

kaltes tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm kaltes tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kaltes tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm kaltes tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Kälte
  • {chill} sự ớn lạnh, sự rùng mình, sự lạnh lẽo, sự giá lạnh, sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt, sự làm nhụt, gáo nước lạnh, sự tôi
  • {chilliness} sự lạnh, sự lãnh đạm
  • {cold} sự cảm lạnh
  • {coldness}
  • {coolness} sự mát mẻ, sự nguội, khí mát, sự trầm tĩnh, sự bình tĩnh, sự không sốt sắng, sự không nhiệt tình, sự trơ tráo, sự không biết xấu hổ
  • {dryness} sự khô, sự khô cạn, sự khô ráo, sự khô khan, sự vô vị, sự vô tình, tính cứng nhắc, tính cụt lủn, tính cộc lốc, tính phớt lạnh
  • {frigidity} sự băng giá, sự nhạt nhẽo, sự không nứng được, sự lânh đạm nữ dục
  • {frost} sự đông giá, sương giá, sự thất bại
  • {frostiness} sự giá rét, tính lạnh nhạt, tính lânh đạm
    • die eisige Kälte {iciness}:
    • zehn Grad Kälte {ten degrees below zero}:
    • steif vor Kälte {frozen stiff; stiff with cold}:
    • starr vor Kälte {benumbed with cold}:
    • die arktische Kälte {polar air}:
    • erstarrt vor Kälte {numb with cold}:
    • durch Kälte abstoßen (Benehmen) {to frost}:
    • die Schädigung durch Kälte {nip}:
kalt
  • {algid} lạnh giá, cảm hàm
  • {bleak} trống trải, lạnh lẽo, hoang vắng, ảm đạm, dãi gió
  • {bloodless} không có máu, tái nhợt, không đổ máu, lạnh lùng, vô tình, nhẫn tâm, không có sinh khí, uể oải, lờ phờ
  • {chill} lạnh, giá lạnh, cảm thấy lạnh, ớn lạnh, lạnh nhạt, đã tôi
  • {chilly} rùng mình
  • {cold} nguội, phớt lạnh, hờ hững, không nhiệt tình, làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị, yếu, khó ngửi thấy, mát
  • {cool} mát mẻ, hơi lạnh, trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh, lãn đạm, thờ ơ, không sốt sắng, không mặn mà, không đằm thắm, trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng, tròn
  • gọn
  • {frigid} băng giá, không nứng được, lânh đạm nữ dục
  • {frosty} giá rét, phủ đầy sương giá, lânh đạm
  • {frozen}
  • {unloving} không âu yếm, không có tình
    • kalt (Wetter) {parky}:
    • sehr kalt {very cold}:
    • es läßt mich kalt {it leaves me cold}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ kaltes tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kaltes tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.