kinde tiếng Đức là gì?

kinde tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kinde trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

kinde tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm kinde tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kinde tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm kinde tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Kind
  • {baby} đứa bé mới sinh, trẻ thơ, người tính trẻ con, nhỏ, xinh xinh, người yêu, con gái
  • {child} đứa bé, đứa trẻ, đứa con, kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con
  • {infant} đứa bé còn ãm ngửa, người vị thành niên, người mới vào nghề, lính mới
  • {kid} con dê non, da dê non, đứa trẻ con, thằng bé, sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ
  • {kiddy}
  • {youngster} người thanh niên, đứa bé con, đứa con trai
    • das kleine Kind {bantling; mite; piccaninny; sprat; tot; trot}:
    • manches Kind {many a child}:
    • das Kind {Slang} {preteen}:
    • das einzige Kind {the only child}:
    • kein Kind mehr {no chicken}:
    • ein großes Kind {a bit of a child}:
    • das ungezogene Kind {whelp}:
    • das uneheliche Kind {illegitimate child; lovechild}:
    • ein Kind stillen {to give a child the breast}:
    • ein Kind wickeln {to put a nappy on a baby}:
    • das totgeborene Kind {abortive enterprise; stillborn child}:
    • das zweijährige Kind {two-year-old}:
    • ein Kind bekommen {to have a baby}:
    • ein Kind erwarten {to be in the family way; to expect a baby}:
    • ganz wie ein Kind {much like a child}:
    • ein Kind einwiegen {to rock a baby to sleep}:
    • ein Kind austragen {to bear a child to maturity}:
    • ein Kind großziehen {to bring up a child}:
    • ein Kind einschulen {to take a child to school for the fist time}:
    • sie nahm das Kind mit {she took the baby with her}:
    • sie ist bloß ein Kind {she is but a child}:
    • schon das kleinste Kind {the veriest baby}:
    • einem Kind eins überziehen {to swipe a child}:
    • ein schwererziehbares Kind {a problem child}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ kinde tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kinde tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.