klugstem tiếng Đức là gì?

klugstem tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng klugstem trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

klugstem tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm klugstem tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ klugstem tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm klugstem tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
klug
  • {able} có năng lực, có tài, có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền
  • {astute} sắc sảo, tinh khôn, láu, tinh ranh, mánh khoé
  • {brainy} thông minh, có đầu óc
  • {clever} lanh lợi, giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề, thần tình, tài tình, hay, khôn ngoan, lâu, tốt bụng, tử tế
  • {discreet} thận trọng, dè dặt, kín đáo, biết suy xét
  • {intellectual} trí óc, vận dụng trí óc, có trí thức, hiểu biết rộng, tài trí
  • {intelligent} sáng dạ, nhanh trí, biết
  • {judicious} sáng suốt, có suy xét, đúng đắn, chí lý
  • {perspicacious} sáng trí, minh mẫn
  • {politic} khôn khéo, tinh tường, sắc bén, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép
  • {prudent} cẩn thận
  • {sagacious} khôn
  • {sage} già giặn, chính chắn, nghiêm trang
  • {shrewd} sắc, đau đớn, nhức nhối, buốt, thấu xương
  • {smart} mạnh, ác liệt, mau lẹ, nhanh, đẹp sang, thanh nhã, lịch sự, diện, bảnh bao, duyên dáng
  • {sound} khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, lành lặn, không hỏng, không giập thối, có cơ sở, vững, lôgic, hợp lý, yên giấc, ngon, đến nơi đến chốn, ra trò, vững chãi, có thể trả nợ được, ngon lành
  • {strong} bền, chắc chắn, kiên cố, khoẻ, tốt, có khả năng, đặc, nặng, rõ ràng, đanh thép, rõ rệt, kiên quyết, nặng nề, to và rắn rỏi, sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình, có mùi, hôi, thối, sinh động
  • mạnh mẻ, khúc chiết, không theo quy tắc
  • {wise} có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt, thông thạo, uyên bác, ma lanh, tài xoay

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ klugstem tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ klugstem tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.