kraftige tiếng Đức là gì?

kraftige tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kraftige trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

kraftige tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm kraftige tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kraftige tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm kraftige tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
kräftiger werden
  • {to tone up}
kräftig
  • {able-bodied} khoẻ mạnh, đủ tiêu chuẩn sức khoẻ
  • {athletic} có tính chất lực sĩ, lực lưỡng, điền kinh, thể thao
  • {beefy} có bắp thịt rắn chắc
  • {bouncing} to lớn, to gộ, ầm ỹ, ồn ào, nở nang, hoạt bát
  • {burly} vạm vỡ
  • {coarse} kém, tồi tàn, to cánh, to sợi, không mịn, thô, thô lỗ, lỗ mãng, thô tục, tục tĩu
  • {effective} có kết quả, có hiệu lực, có tác động, có ảnh hưởng, gây ấn tượng, đủ sức khoẻ, có thật, thật sự
  • {effectual} có giá trị
  • {efficacious} có hiệu quả, sinh lợi
  • {forceful} mạnh mẽ, sinh động, đầy sức thuyết phục
  • {forcible} bắng sức mạnh, bằng vũ lực
  • {forte} mạnh f)
  • {hardy} dày dạn, chịu đựng được gian khổ, chịu đựng được rét, táo bạo, gan dạ, dũng cảm
  • {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm, thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện, thịnh soạn, hậu hĩ, ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành
  • {hefty} nặng
  • {husky} vỏ, giống như vỏ, khô như vỏ, khô như trấu, có vỏ, khản, khàn, khản tiếng, nói khàn khàn, to khoẻ
  • {lusty} đầy khí lực, đầy sức sống
  • {marrowy} có tuỷ, đầy tuỷ, đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh
  • {meaty} có thịt, nhiều thịt, súc tích, có nội dung, phong phú
  • {mightily} mãnh liệt, dữ dội, cực kỳ, rất, hết sức
  • {muscular} bắp thịt, cơ, nổi bắp, khoẻ
  • {nervous} thần kinh, dễ bị kích thích, nóng nảy, bực dọc, hay hoảng sợ, hay lo lắng, hay bồn chồn, có dũng khí, có khí lực, hùng mạnh, cô đọng, khúc chiết
  • {nervy} dễ cáu, giần giật, bồn chồn, táo gan, trơ tráo, khó chịu làm bực mình
  • {nourishing} b
  • {pithy} ruột cây, giống ruột cây, nhiều ruột, tuỷ sống, giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống, đấy sức sống, rắn rỏi
  • {prevailing} đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp
  • {puissant} hùng cường
  • {robust} làm mạnh khoẻ, đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực
  • {sinewy} gân, như gân, nhiều gân, nổi gân, gân guốc
  • {spanking} chạy nhanh, hay, chiến, cừ, đáng chú ý, to, thổi mạnh, không chê được
  • {stalwart} can đảm, khiên quyết
  • {stout} chắc, bền, kiên cường, chắc mập, mập mạp, báo mập
  • {sturdy} cứng cáp, kiên quyết
  • {substantial} thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, chắc chắn, chắc nịch, giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính, bổ, có chất
  • {thewy}
  • {vigorous}
  • {virile} đàn ông, mang tính chất đàn ông, có khả năng có con, hùng, hùng dững, cương cường, đáng bậc làm trai
  • {well} tốt, giỏi, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được
  • thôi nào, nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì
    • kräftig (Farbe) {bright; rich; saturate}:
    • kräftig (Pharmazie) {drastic}:
    • kräftig (Handschrift,Druck) {bold}:
    • kräftig gebaut {wellknit}:
    • groß und kräftig {upstanding}:
    • er langt kräftig zu {he is a big eater}:
    • sich kräftig wehren {to put up a good fight}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ kraftige tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kraftige tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.