kreuzen tiếng Đức là gì?

kreuzen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kreuzen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

kreuzen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm kreuzen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kreuzen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm kreuzen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Kreuz
  • {back} lưng, ván lưng, ván ngựa, đằng sau, mặt sau, mặt trái, sống, gáy, mu, chỗ trong cùng, hậu vệ
  • {cross} cây thánh giá, dấu chữ thập, đài thập ác, đạo Cơ-đốc, hình chữ thập, dấu gạch ngang ở chữ cái, nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, bước thử thách, sự gian nan, bội tính, sự tạp giao
  • vật lai giống, sự pha tạp, sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
    • das Kreuz (Last) {burden}:
    • das Kreuz (Musik) {sharp}:
    • das Kreuz (Pferd) {croup}:
    • das Kreuz (Karten) {clubs}:
    • das Kreuz (Religion) {rood}:
    • das Kreuz (Anatomie) {the small of the back}:
    • das Rote Kreuz {the Red Cross}:
    • durch ein Kreuz erhöhen (Note) {to sharpen}:
    • jemandem etwas aus dem Kreuz leiern {to wheedle something out of someone}:
kreuzen
  • {to criss-cross} đi chéo, đi chữ chi, đặt chéo, bắt chéo, chéo nhau
  • {to cross} qua, đi qua, vượt, đi ngang qua, đưa đi ngang qua, gạch ngang, gạch chéo, xoá, đặt chéo nhau, gặp mặt, cham mặt, cưỡi, viết đè lên, cản trở, gây trở ngại, tạp giao, lai giống, vượt qua
  • gặp nhau, giao nhau, chéo ngang
  • {to decussate} chéo chữ thập, sắp xếp chéo chữ thập
  • {to fold} quây cho súc vật, cho vào bâi rào, quây vào bãi rào, gấp, gập, vén, xắn, khoanh, bọc kỹ, bao phủ, ôm, ãm, gập lại, gấp nếp lại
  • {to hybridize} cho lai giống, gây giống lai, sinh ra giống lai
  • {to interbreed (interbred,interbred)} giao phối
  • {to intersect} cắt ngang nhau, cắt giao nhau
  • {to traverse} nằm vắt ngang, đi, đi theo, nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ, chối, xoay đúng hướng, chuyển tải, sang toa, bào ngang thớ, phản đối, chống lại, làm thất bại, xoay quanh trục
  • đi đường tắt
    • kreuzen (Marine) {to beat (beat,beaten); to beat over the sea; to cruise; to make boards}:
    • kreuzen (Zoologie) {to grade; to interbreed}:
    • sich kreuzen {to cross; to cross each other}:
    • wieder kreuzen {to recross}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ kreuzen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kreuzen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.