krummung tiếng Đức là gì?

krummung tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng krummung trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

krummung tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm krummung tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ krummung tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm krummung tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Krümmung
  • {bend} chỗ uốn, chỗ cong, chỗ rẽ, khuỷ, chỗ nối, chỗ thắt nút, the bends bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
  • {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ
  • {contortion} sự xoắn lại, sự vặn lại, sự nhăn mặt, sự méo miệng, sự vặn vẹo tay chân mình mẩy, sự méo mó mặt mày, trật khớp
  • {crook} cái móc, cái gậy có móc, gậy, gậy phép, cái cong cong, cái khoằm khoằm, sự uốn, sự uốn cong, sự gập lại, chỗ xong, khúc quanh co, kẻ lừa đảo, kẻ lừa gạt
  • {crookedness} sự cong, sự oằn, sự vặn vẹo, sự quanh co, sự khúc khuỷu, tính không thẳng thắn, tính quanh co, tính không thật thà
  • {curvature} sự bị uốn cong, sự vẹo, độ cong
  • {curve} đường cong, đường vòng, chỗ quanh co
  • {elbow} khuỷu tay, khuỷu tay áo, góc, khuỷu
  • {flexion} biến tố, độ uốn
  • {flexure} chỗ uốn cong, nếp oằn
  • {meander} chỗ sông uốn khúc, đường quanh co, đường khúc khuỷu, đường uốn khúc
  • {sinuosity} sự ngoằn ngoèo, chỗ rẽ ngoặt, chỗ quành, chỗ uốn khúc
  • {squirm} sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo, sự quằn quại, chỗ thừng vặn
  • {sweep} sự quét, sự đảo, sự khoát, sự lướt, đoạn cong, tầm, khả năng, sự xuất kích, mái chèo dài, cần múc nước, dải, người cạo ống khói, sweepstake, số nhiều) rác rưởi quét đi
  • {turning} sự quay, sự xoay, sự đổi chiếu, sự đổi hướng, chỗ ngoặt, sự tiện, nghề tiện
  • {wind} gió, phưng gió, phía gió thổi, các phưng trời, hi, mùi, tin phong thanh, ức, lời rỗng tuếch, chuyện rỗng tuếch, nhạc khí thổi, tiếng kèn sáo, vòng, khúc uốn, khúc lượn
  • {winding} khúc quanh, sự cuộn, sự cuốn, guồng, sự khai thác, sự lên dây, sự vênh
  • {wriggle} sự bò quằn quại
    • die Krümmung (Holz) {warp}:
    • die Krümmung (Fluß) {loop}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ krummung tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ krummung tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.