kämpfe tiếng Đức là gì?

kämpfe tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kämpfe trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

kämpfe tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm kämpfe tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kämpfe tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm kämpfe tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Kampf
  • {bout} lần, lượt, đợi, cơn, chầu, cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu, cuộc đọ sức
  • {brush} bàn chải, sự chải, bút lông, đuôi chồn, bụi cây, cành cây bó thành bó, cuộc chạm trán chớp nhoáng, cái chổi
  • {combat} trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu
  • {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, cuộc thi, trận giao tranh, cuộc đấu tranh
  • {engagement} sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn, sự tuyển mộ, công việc làm, sự gài, sự giao chiến, cuộc đánh nhau
  • {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng
  • {fighting} sự đánh nhau
  • {fray} cuộc cãi lộn, cuộc ẩu đả, cuộc xung đột
  • {match} diêm, ngòi, cuộc thi đấu, địch thủ, đối thủ, người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn, hôn nhân, đám
  • {set-to} cuộc đấm nhau
  • {strife} sự xung đột
    • der Kampf [um] {battle [for]; race [for]; struggle [for]}:
    • der Kampf [gegen] {war [on]}:
    • ohne Kampf {without striking a blow}:
    • der ernste Kampf {standup fight}:
    • in Kampf geraten {to engage}:
kämpfen
  • {to brawl} cãi nhau ầm ỹ, kêu róc rách
  • {to combat} đánh nhau, chiến đấu
  • {to crusade}
  • {to fight (fought,fought)} đấu tranh, đánh, tiến hành đấu tranh trong, tranh luận, điều kiện trong trận đánh, cho chọi nhau, cho giao đấu
  • {to mill} xay, nghiền, cán, xay bằng cối xay, xay bằng máy xay, nghiền bằng máy nghiền, đánh sủi bọt, đấm, thụi, giâ, tẩn, đánh gục, đánh bại, khắc cạnh, khía răng cưa, làm gờ, đi quanh, đánh đấm nhau
  • {to spar} đóng trụ, đóng cột, ở vào tư thế sẵn sàng đánh đỡ, cãi nhau, đấu khẩu
  • {to strike (struck,struck)} đập, điểm, đúc, giật, dò đúng, đào đúng, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho, gây thình lình, đâm vào, đưa vào, đi vào, tới, đến
  • gạt, xoá, bỏ, gạch đi, hạ, bãi, đình, tính lấy, làm thăng bằng, lấy, dỡ và thu dọn, tắt, dỡ, nhằm đánh, gõ, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu, đâm rễ, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ, hạ cờ đầu hàng
  • đầu hàng, bãi công, đình công
    • kämpfen [um] {to battle [for]}:
    • kämpfen [mit] {to compete [with]}:
    • kämpfen [gegen] {to tilt [at,against]; to war [against]}:
    • kämpfen [um,mit] {to strive (strove,striven) [for,with]}:
    • kämpfen [mit,um] {to contend [with,for]; to tussle [with,for]}:
    • kämpfen [für,um] {to struggle [with,for]}:
    • kämpfen um {to contest}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ kämpfe tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kämpfe tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.