landern tiếng Đức là gì?

landern tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng landern trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

landern tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm landern tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ landern tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm landern tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Land
  • {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã
  • {countryside} nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương, nhân dân miền quê, nhân dân địa phương
  • {county} hạt, tỉnh, nhân dân hạt, đất bá tước
  • {land} đất, đất liền, đất trồng, đất đai, vùng, điền sản
  • {soil} vết bẩn, vết nhơ, sự làm nhơ bẩn, rác rưởi
    • an Land {ashore}:
    • ans Land {on shore}:
    • aufs Land {down into the country}:
    • über Land {overland}:
    • unter Land {in shore}:
    • das Stück Land {plot}:
    • auf dem Land {in the country; on shore}:
    • Land sichten {to make land}:
    • Land sichten (Marine) {to make the land}:
    • nahe dem Land {onshore}:
    • an Land gehen {to disembark; to go ashore}:
    • das eroberte Land {conquest}:
    • das Land absuchen [nach] {to beat up the country [for]}:
    • ein Stück Land {a parcel of land}:
    • das unbebaute Land {wild}:
    • das Stückchen Land {patch}:
    • aufs Land gehen {to go into the country}:
    • an Land bringen {to land}:
    • das fruchtbare Land {fat land}:
    • an Land schwemmen {to wash ashore}:
    • wieder Land sehen {to see daylight; to see the end of the tunnel}:
    • vom Land abstoßen (Marine) {to shove off}:
    • aufs Land schicken {to rusticate; to send down}:
    • das aufgeforstete Land {afforestation}:
    • das Abstecken von Land {location}:
    • im Land herumziehen {to dash around the country}:
    • das trockengelegte Land {dereliction; intake}:
    • ein Land durchreisen {to travel around a country}:
    • über Land transportieren {to portage}:
    • das offene, hochgelegene Land {down}:
    • das Land fluchtartig verlassen {to flee the country}:
    • jemanden aus dem Land weisen {to expel someone from the country}:
    • sich dicht unter Land halten (Marine) {to hug the land}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ landern tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ landern tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.