langsame tiếng Đức là gì?

langsame tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng langsame trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

langsame tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm langsame tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ langsame tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm langsame tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
langsamer fahren
  • {to decelerate} đi chậm lại, chạy chậm lại, giảm tốc độ, hãm lại
    • langsamer werden {to slack up; to slacken; to slow down}:
    • langsamer fahren! {slow down!}:
    • langsamer laufen lassen (Maschine) {to slow down}:
langsam
  • {adagio} khoan thai
  • {andante} thong thả
  • {dilatory} chậm, chạm trễ, trì hoãn, trễ nãi
  • {lagging} đi chậm đằng sau
  • {lazy} lười biếng, biếng nhác
  • {lingering} kéo dài, còn rơi rớt lại, mỏng manh
  • {slow} chậm chạp, trì độn, không nhanh trí, buồn tẻ, kém vui, mở nhỏ, cháy lom rom, không nảy, chầm chậm
  • {sluggish} uể oải, lờ đờ, lờ phờ
  • {steady} vững, vững chắc, vững vàng, điều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi, bình tĩnh, điềm tĩnh, đứng đắn, chính chắn
  • {tardy} thiếu khẩn trương, đà đẫn, muộn, trễ
    • langsam (träge) {languid}:
    • langsam (Musik) {largo; mezzo}:
    • langsam sagen {to drawl [out]}:
    • langsam gehen {to go slow; to lag}:
    • langsam lesen {to read slow}:
    • langsam rudern {to easy}:
    • langsam fahren (Marine) {to limp}:
    • langsam aber sicher {slowly but surely}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ langsame tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ langsame tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.