leidenschaftlichere tiếng Đức là gì?

leidenschaftlichere tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng leidenschaftlichere trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

leidenschaftlichere tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm leidenschaftlichere tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ leidenschaftlichere tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm leidenschaftlichere tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
leidenschaftlich
  • {ardent} cháy, nóng rực, hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy
  • {burning} đang cháy, thiết tha, ghê gớm, kịch liệt, cháy cổ, rát mặt, nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
  • {enthusiastic} nhiệt tình, say mê
  • {fervent} nóng, nhiệt thành, tha thiết, sôi sục
  • {fervid}
  • {fierce} hung dữ, dữ tợn, hung tợn, dữ dội, ác liệt, hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng
  • {fiery} ngụt cháy, bốc cháy, bố lửa, nảy lửa, mang lửa, như lửa, như bốc lửa, nóng như lửa, dễ cháy, dễ bắt lửa, dễ nổ, cay nồng, nóng nảy, dễ cáu, dễ nổi giận, hung hăng, hăng, viêm tấy
  • {glowing} rực sáng, hồng hào đỏ ửng, rực rỡ, sặc sỡ
  • {heated} được đốt nóng, được đun nóng, giận dữ
  • {impassioned} say sưa, xúc động mạnh, bị kích thích mãnh liệt
  • {intemperate} rượu chè quá độ, không điều độ, quá độ, ăn nói không đúng mức, thái độ không đúng mức, không đều, khi nóng quá khi lạnh quá
  • {passionate} say đắm, dễ giận
  • {sultry} oi bức, ngột ngạt
  • {torrid} nóng như thiêu như đốt
  • {tropical} nhiệt đới
  • {vehement}
  • {warm} ấm, làm cho ấm, còn nồng, chưa bay hết, còn mới, còn rõ, nhiệt liệt, niềm nở, nồng hậu, nguy hiểm, hiểm yếu, phong lưu, quen việc, ấm chỗ, sắp tìm thấy, gần đúng
  • {zealous} sốt sắng, hắng hái, có nhiệt tâm, có nhiệt huyết
    • leidenschaftlich erregt {whitehot}:
    • leidenschaftlich erregen {to impassion}:
    • leidenschaftlich eingenommen [für] {enthusiastic [about]}:
    • etwas leidenschaftlich gern tun {to be passionately fond of doing something}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ leidenschaftlichere tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ leidenschaftlichere tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.