lähmten tiếng Đức là gì?

lähmten tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lähmten trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

lähmten tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm lähmten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lähmten tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm lähmten tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
lähmen
  • {to benumb} làm cho cóng, làm cho mụ, làm tê liệt
  • {to cripple} làm què, làm tàn tật, làm hỏng, phá hỏng, làm lụn bại, đi khập khiễng
  • {to freeze (froze,frozen)} đóng băng, đông lại, lạnh cứng, thấy lạnh, thấy giá, thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê, làm đóng băng, làm đông, làm lạnh cứng, ướp lạnh, làm ớn lạnh, làm lạnh nhạt
  • ngăn cản, cản trở, ổn định, hạn định
  • {to hamstring (hamstrung,hamstrung)} cắt gân kheo cho què, làm què quặt, chặt vây cánh
  • {to lame} làm cho què quặt, làm cho tàn tật
  • {to maim} cắt bớt, xén bớt, cắt xén
  • {to numb} làm tê, làm tê cóng đi, làm chết lặng đi
  • {to palsy}
  • {to paralyse} làm liệt, làm đờ ra
  • {to petrify} biến thành đá, làm sững sờ, làm chết điếng, làm ngay đơ ra, làm mất hết sức sống, hoá đá, sững sờ, chết điếng, ngay đơ ra, tê liệt
  • {to shrivel} làm nhăn lại, làm co lại, làm héo hon, teo lại, quắt lại, quăn lại, héo hon
  • {to wither} làm héo, làm tàn úa, làm teo, làm khô héo, làm cho héo hắt đi, làm cho bối rối, héo, tàn, úa, héo mòn, tiều tuỵ, tàn tạ, tiêu tan

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ lähmten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lähmten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.