mahlen tiếng Đức là gì?

mahlen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mahlen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

mahlen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm mahlen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mahlen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm mahlen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Mahlen
  • {grind} sự xay, sự tán, sự nghiền, sự mài, tiếng nghiến ken két, công việc cực nhọc đều đều, cuộc đi bộ để tập luyện, lớp học rút, lớp luyện thi, cuộc đua ngựa nhảy rào, học sinh học gạo
  • {milling} sự cán, sự khía cạnh, sự làm gờ, sự giâ, sự đánh, sự tẩn
mahlen
  • {to flour} rắc bột, xay thành bột
  • {to grain} nghiến thành hột nhỏ, làm nổi hột, sơn già vân, nhuộm màu bền, thuộc thành da sần, cạo sạch lông, kết thành hạt
  • {to grind (ground,ground)} xay, tán, nghiền, mài, giũa, xát, đàn áp, áp bức, đè nén, quay cối xay cà phê, bắt làm việc cật lực, nhồi nhét
  • {to mill} cán, xay bằng cối xay, xay bằng máy xay, nghiền bằng máy nghiền, đánh sủi bọt, đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn, đánh gục, đánh bại, khắc cạnh, khía răng cưa, làm gờ, đi quanh, đánh đấm nhau
  • {to pulverize} tán thành bột, giã nhỏ như cám, phun bụi nước, đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn, bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám, thành bụi
    • mahlen [zu] {to crush down [into]}:
    • mahlen (Holz) {to beat (beat,beaten)}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ mahlen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mahlen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.