mürrischer tiếng Đức là gì?

mürrischer tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mürrischer trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

mürrischer tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm mürrischer tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mürrischer tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm mürrischer tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
mürrisch
  • {black} đen, mặc quần áo đen, da đen, tối, tối tăm, dơ bẩn, bẩn thỉu, đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng, xấu xa, độc ác, kinh tởm, ghê tởm
  • {cantankerous} khó tính, hay gắt gỏng, hay gây gỗ, thích cãi nhau
  • {cross} chéo nhau, vắt ngang, bực mình, cáu, gắt, đối, trái ngược, ngược lại, lai, lai giống, bất lương, man trá, kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
  • {crusty} có vỏ cứng, cứng giòn, càu nhàu, cộc cằn, cộc lốc
  • {doggie} chó, chó má, thích chó
  • {doggish} như chó, cắn cẩu như chó
  • {doggy}
  • {frumpish} ăn mặc lôi thôi lếch thếch
  • {glum} ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ, cau có, nhăn nhó
  • {gruff} thô lỗ
  • {grumpy} gắt gỏng, cục cằn
  • {moody} ủ r
  • {morose} ủ ê, khinh khỉnh
  • {peevish} cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi
  • {querulous} hay than phiền
  • {rusty} gỉ, han, bạc thành màu gỉ sắt, lỗi thời, lạc hậu, cổ, cùn, khàn, giận dữ, bực tức, ôi
  • {snappish} cắn cảu
  • {spleenful} u uất, chán nản, u buồn, buồn bực, hằn học
  • {spleeny}
  • {splenetic} lách, tỳ, chán nản u buồn
  • {sulky} hay hờn dỗi, sưng sỉa, tối tăm ảm đạm
  • {sullen}
  • {surly}

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ mürrischer tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mürrischer tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.