nachrichten tiếng Đức là gì?

nachrichten tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nachrichten trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

nachrichten tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm nachrichten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nachrichten tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm nachrichten tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Nachricht
  • {advice} lời khuyên, lời chỉ bảo, số nhiều) tin tức
  • {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố
  • {communication} sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin, tin tức truyền đạt, thông báo, sự giao thiệp, sự liên lạc, sự giao thông, sự thông nhau, giao thông giữa căn cứ và mặt trận
  • {information} sự cung cấp tin tức, tin tức, tài liệu, kiến thức, điều buộc tội
  • {intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh, trí óc, tình báo, sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo, sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
  • cơ quan tình báo
  • {message} thư tín, điện, thông điệp, việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm, lời truyền lại, lời tiên báo
  • {notice} thông tri, yết thị, lời báo trước, sự báo trước, thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn, sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
  • {tidings} tin
  • {word} từ, lời nói, lời, lời báo tin, lời nhắn, lời hứa, lệnh, khẩu hiệu, sự cãi nhau, lời qua tiếng lại
    • Nachricht geben {to send word}:
    • die kurze Nachricht {jotting}:
    • Nachricht bekommen {to receive word}:
    • die Nachricht ist gut. {the news is good.}:
    • Nachricht haben von {to have word from}:
    • es kam die Nachricht [daß] {word came [that]}:
    • eine Nachricht morsen {to send a message in Morse}:
    • die Nachricht ist wichtig {the news is important}:
    • die chiffrierte Nachricht {message in code}:
    • Nachricht hinterlassen [bei] {to leave word [with]}:
    • eine wichtige Nachricht {some news of importance}:
    • jemandem die Nachricht beibringen {to break the news to someone}:
    • die Nachricht machte ihn nachdenklich {the news set him thinking}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ nachrichten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nachrichten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.