nötigtet tiếng Đức là gì?

nötigtet tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nötigtet trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

nötigtet tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm nötigtet tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nötigtet tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm nötigtet tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
nötigen
  • {to coerce} buộc, ép, ép buộc
  • {to compel} buộc phải, bắt phải, bắt buộc, thúc ép
  • {to constrain} bắt ép, cưỡng ép, dằn xuống, nén, chế ngự, ghìm lại, nhốt, giam cầm
  • {to drive (drove,driven)} dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, khiến cho, làm cho, bắt làm cật lực
  • bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, đóng, bắt, đào, xoi, tiu, bạt, làm cho chạy, đưa, dàn xếp xong, ký kết, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe..., đi xe
  • chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, đập mạnh, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn
  • làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại
  • {to force} dùng vũ lực đối với, bức hiếp, phá, bẻ, gượng, làm chín gượng, làm chín sớm, làm nở ép, làm nở sớm, thúc cho chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm
  • {to oblige} cưỡng bách, đặt nghĩa vụ cho, làm ơn, gia ơn, giúp đỡ, đóng góp
  • {to press} nép, bóp, ấn, là, ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt, thúc bách, dồn ép, thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép, nhấn mạnh, đè nặng, xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy, hối hả
  • vội vã, tất bật, lấy, tước đoạt, trưng dụng
  • {to urge} thúc, giục gi, cố nài, cố gắng thuyết phục, nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng, dẫn chứng, viện chứng
    • sich nötigen lassen {to stand on ceremony}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ nötigtet tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nötigtet tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.