offen tiếng Đức là gì?

offen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng offen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

offen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm offen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ offen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm offen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Offen und ehrlich
  • {he is above-board}
offen
  • {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện
  • {barely} công khai, rõ ràng, rỗng không, vừa mới
  • {bluff} có dốc đứng, cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè
  • {blunt} cùn, lỗ mãng, không giữ ý tứ, thẳng thừng, toạc móng heo, đần, đần độn, tù
  • {candid} thật thà, ngay thẳng, bộc trực, vô tư, không thiên vị
  • {declared} công nhiên, không úp mở
  • {downright} thẳng thắn, đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại, thẳng đứng
  • {fenceless} không có hàng rào, không rào dậu, bỏ ngõ, không có bảo vệ, không xây thành đắp luỹ
  • {forthright} thẳng, trực tính, nói thẳng, quả quyết, thẳng tuột, thẳng tiến, ngay, lập tức
  • {frank} ngay thật
  • {free} tự do, không mất tiền, không phải trả tiền, được miễn, không bị, khỏi phải, thoát được, rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ, lỏng, không bọ ràng buộc, suồng sã, xấc láo
  • tục, thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại, dễ dàng, rộng rãi, hào phóng, phong phú, nhiều, thông, thông suốt, tự nguyện, tự ý, được đặc quyền, được quyền sử dụng và ra vào, xiên gió
  • {honest} lương thiện, trung thực, kiếm được một cách lương thiện, chính đáng, thật, không giả mạo, tốt, xứng đáng, trong trắng, trinh tiết
  • {ingenuous} ngây thơ
  • {liberal} không hẹp hòi, không thành kiến, rộng râi, đầy đủ
  • {naked} khoả thân, loã lồ, trụi, không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, hiển nhiên, không thêm bớt, không căn cứ
  • {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, không bị tắn nghẽn, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết, cởi mở, thật tình
  • thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm..., không đóng băng, không có trong sương giá
  • dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông
  • {outspoken}
  • {overt}
  • {patent} có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo, tài tình, khéo léo, tinh xảo, mỏ, rõ rành rành
  • {pervious} để lọt qua, để thấm qua, dễ tiếp thu
  • {plain} rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, trơn, một màu, xấu, thô
  • {public} chung, công, công cộng
  • {raw} sống, chưa tinh chế, còn nguyên chất, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt, không viền, ấm và lạnh, rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng
  • , bất lương, bất chính
  • {round} tròn, chẵn, khứ hồi, theo vòng tròn, vòng quanh, nói không úp mở, sang sảng, vang, lưu loát, trôi chảy, nhanh, mạnh, khá lớn, đáng kể, quanh, loanh quanh, xung quanh, trở lại, quay trở lại
  • khắp cả
  • {roundly} tròn trặn, hoàn hảo, hoàn toàn
  • {sincere} thành thật, chân thành, thành khẩn
  • {transparent} trong suốt, trong trẻo, trong sạch, trong sáng
  • {undisguised} không nguỵ trang, không đổi lốt, không giả vờ
  • {unfortified} không phòng ngự, không xây đắp công sự
  • {unhidden}
  • {unreserved} không dành riêng, không dè dặt
  • {unsettled} hay thay đổi, bối rối, không ổn định, rối loạn, không an cư, không có chỗ ở nhất định, không thanh toán, không được gii quyết, không có người chiếm hữu vĩnh viễn, không qu quyết
  • không dứt khoát, do dự
  • {unsolved} không tìm ra, chưa hiểu được
  • {vacant} bỏ không, khuyết, thiếu, rảnh rỗi, trống rỗng, lơ đãng, ngây dại
    • offen (Scheck) {uncovered}:
    • offen (Antwort) {straight}:
    • offen (Rechnung) {outstanding}:
    • offen (Wasserhahn) {abroach}:
    • halb offen {ajar}:
    • nicht offen {tortuous}:
    • es steht dir offen, zu {you are at liberty to}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ offen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ offen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.