polizistinnen tiếng Đức là gì?

polizistinnen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng polizistinnen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

polizistinnen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm polizistinnen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ polizistinnen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm polizistinnen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Polizist
  • {bobby} cảnh sát
  • {bull} bò đực, con đực, bull sao Kim ngưu, người đầu cơ giá lên, cớm, mật thám, sắc lệnh của giáo hoàng, lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngây ngô, lời nói tự nó đã mâu thuẫn Irish bull)
  • sai lầm, lời nói láo, lời nói bậy bạ, lời nói khoác lác, nước tráng thùng rượu để uống
  • {constable} công an, nguyên soái, đốc quân, đốc hiệu
  • {cop} suốt chỉ, con chỉ, sự bắt được, sự tóm được
  • {copper} đồng, đồng xu đồng, thùng nấu quần áo bằng đồng, chảo nấu đồng, mồm, miệng, cổ họng
  • {crusher} máy nghiền, máy tán, máy đập, người nghiền, người tán, người đập, cú đấm búa tạ đòn trí mạng, câu trả lời đanh thép, sự kiện hùng hồn
  • {officer} sĩ quan, nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức, giám đốc, thư ký, thủ quỹ
  • {policeman}
  • {slop} đội xếp, bùn loãng, bùn tuyết, nước bẩn, rác bẩn, vũng nước bẩn, thức ăn nước, thức ăn lõng bõng, đồ uống không có chất rượu, bã rượu, người cẩu thả nhếch nhác

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ polizistinnen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ polizistinnen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.