quälen tiếng Đức là gì?

quälen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quälen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

quälen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm quälen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quälen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm quälen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
quälen
  • {to agonize} chịu đau đớn, chịu khổ sở, quằn quại đau đớn, lo âu, khắc khoải, hấp hối, vật lộn &, cố gắng, tuyệt vọng
  • {to bait} mắc mồi, cho ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường, cho chó trêu chọc, trêu chọc, quấy nhiễu, dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
  • {to bedevil} hành hạ, làm điêu đứng, áo ngủ
  • {to bother} làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy, lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy, lời cầu khẩn gớm, đến phiền
  • {to bully} bắt nạt, áp bức, khủng bố
  • {to distress} làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức
  • {to excruciate} dằn vặt, rầy khổ
  • {to gall} làm sầy da, làm trượt da, làm khó chịu, xúc phạm lòng tự ái
  • {to harass} gây ưu phiền, gây lo lắng, phiền nhiễu, quấy rối
  • {to harrow} bừa, làm tổn thương
  • {to harry} cướp bóc, tàn phá
  • {to haze} làm mù, phủ mờ, bắt làm việc quần quật, ăn hiếp
  • {to martyr} hành hình vì đạo, đoạ đày
  • {to obsess} ám ảnh
  • {to pain} đau nhức, đau đớn
  • {to pester}
  • {to plague} gây bệnh dịch cho, gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho
  • {to rack} trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió, đổ đầy cỏ vào máng, đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, cho chuyển vị bằng thanh răng, đóng trăn, tra tấn, làm khổ, làm rung chuyển, nặn, bóp
  • cho thuê với giá cắt cổ, làm hết cả màu mỡ, chạy nước kiệu, chắt ra
  • {to squeeze} ép, vắt, nén, siết chặt, chen, ẩn, nhét, tống tiền, bòn mót, bóp nặn, thúc ép, gây áp lực, nặn ra, ép ra, cố rặn ra, in dấu, + in, out, through...) chen lấn
  • {to struggle} đấu tranh, chống lại, vùng vẫy, vật lộn, gắng sức, di chuyển một cách khó khăn, len qua
  • {to torture} tra khảo, làm khổ sở, làm biến chất, làm biến dạng, làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc
  • {to trouble} làm đục, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, băn khoăn, bận tâm
  • {to vex} làm bực, làm phật ý, khuấy động, làm nổi sóng
  • {to victimize} dùng làm vật hy sinh, đem hy sinh, đối xử tàn nhẫn, lừa, bịp
  • {to worry} lo, nhay
    • quälen [mit] {to torment [with]}:
    • quälen (Durst) {to pinch}:
    • sich quälen {to agonize}:
    • sich quälen [mit] {to suffer [from]}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ quälen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quälen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.