reichlichste tiếng Đức là gì?

reichlichste tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng reichlichste trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

reichlichste tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm reichlichste tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ reichlichste tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm reichlichste tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
reichlich
  • {abound}
  • {abundant} phong phú, nhiều, chan chứa, thừa thãi, dư dật
  • {ample} rộng, lụng thụng
  • {bounteous} rộng rãi, hào phóng, phong phú dồi dào
  • {bountiful}
  • {copious} dồi dào, hậu hỉ
  • {enough} đủ, đủ dùng, khá
  • {flush} bằng phẳng, ngang bằng, tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy, nhiều tiền lắm của, tràn ngập, hồng hào, đỏ ửng, đứng thẳng
  • {full} đầy, đầy đủ, tràn trề, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi, no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang, giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp, thịnh soạn
  • chính thức, thuần, ruột, đậm, thẫm, chói, sang sảng, rất, đúng, trúng, quá
  • {generous} rộng lượng, khoan hồng, màu mỡ, thắm tươi, dậm
  • {good (better,best)} tốt, hay, tuyệt, tử tế, thương người, có đức hạnh, ngoan, tươi, tốt lành, trong lành, lành, có lợi, cừ, giỏi, đảm đang, được việc, vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
  • {large} lớn, to, huênh hoang, khoác lác
  • {largely} ở mức độ lớn, trên quy mô lớn
  • {opulent} giàu có
  • {overabundant} thừa mứa, quá phong phú
  • {plenteous} sung túc
  • {plentiful}
  • {plenty} rất lắm
  • {precious} quý, quý giá, quý báu, cầu kỳ, kiểu cách, đài các, đẹp tuyệt, kỳ diệu, vĩ đại, khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại..., vô cùng, khác thường...
  • {profuse} có nhiều, vô khối, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí
  • {rich} giàu, sum sê, đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, bổ, ngậy, béo, đậm đà, ngon, nồng, thắm, ấm áp, trầm, thơm ngát, đượm, rất hay, rất vui, rất buồn cười, không chê được
  • {richly} huy hoàng
  • {rife} lan tràn, lưu hành, thịnh hành, hoành hành
    • reichlich [an] {abounding [in]}:
    • reichlich spät {rather late}:
    • reichlich bemessen {liberal}:
    • reichlich fließend {affluent}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ reichlichste tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ reichlichste tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.