rein tiếng Đức là gì?

rein tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rein trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

rein tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm rein tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rein tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm rein tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
rein
  • {blank} để trống, để trắng, trống rỗng, ngây ra, không có thần, không nạp chì, giả, bối rối, lúng túng, hoàn toàn tuyệt đối, không vần
  • {blankly} thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
  • {chaste} trong sạch, trong trắng, minh bạch, giản dị, mộc mạc, không cầu kỳ, tao nhã, lịch sự
  • {clean} sạch, sạch sẽ, trong sạch không tội lỗi, không lỗi, dễ đọc, không có mấu, không nham nhở, cân đối, đẹp, nhanh, khéo gọn, không bị ô uế, không bệnh tật, có thể ăn thịt được, hoàn toàn
  • hẳn
  • {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai
  • khéo, vàng hoe, trắng, trúng, tốt, lễ phép, vào bản sạch
  • {fine} nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác
  • cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức
  • {honest} lương thiện, trung thực, chân thật, kiếm được một cách lương thiện, chính đáng, thật, không giả mạo, xứng đáng, trinh tiết
  • {immaculate} tinh khiết, không vết, không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì, không có đốm, không có vết
  • {innocent} vô tội, không có tội, còn trong trắng, còn trinh, ngây thơ, không có hại, không hại
  • {limpid} trong, trong trẻo, trong suốt, sáng sủa, rõ ràng
  • {mere} chỉ là
  • {neat} sạch gọn, ngăn nắp, rành mạch, ngắn gọn, tinh xảo, giản dị và trang nhã, không pha
  • {net} thực
  • {pure} không lai, thuần chủng, thanh khiết, thuần khiết, trinh bạch, thuần tuý, có một nguyên âm đứng trước, tận cùng bằng một nguyên âm, không có phụ âm khác kèm theo sau
  • {purely}
  • {sheer} đúng là, tuyệt đối, dốc đứng, thẳng đứng, mỏng dính, trông thấy da
  • {speckless} không có lốm đốm, sạch bong
  • {unalloyed} không pha trộn
  • {unblemished} không có vết nhơ
  • {unblended}
  • {undefiled}
  • {undiluted} không bị loãng ra, không bị pha loãng
  • {untainted} chưa hỏng, chưa ôi, còn tưi, không bị nh bẩn
  • {utter}
  • {very} thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ rein tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rein tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.