richtigsten tiếng Đức là gì?

richtigsten tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng richtigsten trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

richtigsten tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm richtigsten tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ richtigsten tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm richtigsten tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
richtig
  • {accurate} đúng đắn, chính xác, xác đáng
  • {aright} đúng
  • {correct} được hợp, phải, phải lối
  • {duly} đúng dắn, thích đáng, chính đáng, đủ, đúng giờ, đúng lúc
  • {exact}
  • {fairly} công bằng, không thiên vị, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, kha khá, hoàn toàn thật sự, rõ ràng, rõ rệt
  • {genuine} thật, chính cống, xác thực, thành thật, chân thật
  • {just} xứng đáng, đích đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, có căn cứ, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, hoàn toàn, thật đúng là, một chút, một tí, thử xem
  • {legitimate} hợp pháp, chính thống, có lý, hợp lôgic
  • {proper} thích hợp, đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, thực sự, ra trò, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, đích, đẹp trai, có màu tự nhiên
  • {properly} hoàn toàn đích đáng, hết sức, đúng mức
  • {right} thẳng, vuông, tốt, phái hữu, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, rất
  • {rightly}
  • {suitable} hợp, phù hợp
  • {true} thực, chân chính, thành khẩn, chân thành, trung thành, đúng chỗ
  • {unmitigated} không giảm nhẹ, không dịu bớt, đặc, đại, thậm, chí
  • {well} giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, phi, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắc, tốt lành, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào
  • nào nào, thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì
    • richtig sein {to be right}:
    • nicht richtig {wrong}:
    • gerade richtig {to a turn}:
    • richtig singen {to sing in tune}:
    • ganz richtig sein (im Kopf) {to be all there}:
    • es für richtig halten {to think fit}:
    • nicht ganz richtig sein {to have a tile loose}:
    • es war richtig zu kommen {you did well to come}:
    • es erwies sich als richtig {it proved correct}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ richtigsten tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ richtigsten tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.