sanftes tiếng Đức là gì?

sanftes tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sanftes trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

sanftes tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm sanftes tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sanftes tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm sanftes tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
sanft
  • {benign} lành, tốt, nhân từ, ôn hoà, nhẹ
  • {bland} có cử chỉ dịu dàng, lễ phép, mỉa mai, ngọt dịu, thơm dịu, thơm tho
  • {dove}
  • {feminine} đàn bà, như đàn bà, yểu điệu dịu dàng, giống cái, cái, mái
  • {gentle} hiền lành, dịu dàng, hoà nhã, nhẹ nhàng, thoai thoải, dòng dõi trâm anh, gia đình quyền quý, lịch thiệp, lịch sự, cao quý
  • {kid-glove} khảnh, cảnh vẻ, sợ lao động, lẩn tránh công việc hằng ngày
  • {liquid} lỏng, trong trẻo, trong sáng, êm dịu, du dương, không vững, hay thay đổi, âm nước
  • {meek} nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
  • {mild} không gắt, không xóc, ấm áp, mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối
  • {milky} sữa, như sữa, có sữa, nhiều sữa, trắng đục, yếu ớt, ẻo lả
  • {placid} điềm tĩnh
  • {quiet} lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã, thái bình, yên ổn, thanh bình, thanh thản, thầm kín, kín đáo, đơn giản, không hình thức
  • {smooth} nhẫn, trơn, mượt, bằng phẳng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu, nhịp nhàng uyển chuyển, lễ độ, ngọt xớt, hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu
  • {soft} dẻo, dễ uốn, dễ cắt, nhẵn, mịn, không loè loẹt, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn, uỷ mị, nhẽo, yên, êm đềm, có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm, tình yêu, chuyện trai gái, mưa, ẩm ướt, ướt át
  • không có muối khoáng, mềm hoá, dễ dàng, khờ khạo, ngờ nghệch, mềm mỏng, chờ một tí!, im! câm!
    • sanft (Stimme) {silken}:
    • sanft und klar {fluty}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ sanftes tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sanftes tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.