scharferem tiếng Đức là gì?

scharferem tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng scharferem trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

scharferem tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm scharferem tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ scharferem tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm scharferem tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
scharf
  • {abrasive} làm trầy, để cọ xơ ra, để mài mòn
  • {acrid} hăng, cay sè, chua cay, gay gắt
  • {acrimonious}
  • {acute} sắc, sắc bén, sắc sảo, nhạy, tinh, thính, buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc, cấp, nhọn, cao, the thé, có dấu sắc
  • {barbed} có ngạnh, có gai
  • {biting} làm cho đau đớn, làm buốt, làm nhức nhối, đay nghiến
  • {bitter} đắng, cay đắng, chua xót, đau đớn, đau khổ, thảm thiết, ác liệt, quyết liệt, rét buốt
  • {burning} đang cháy, thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, cháy cổ, rát mặt, nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
  • {crisp} giòn, quả quyết, mạnh mẽ, sinh động, hoạt bát, quăn tít, xoăn tít, mát, làm sảng khoái, làm khoẻ người, diêm dúa, bảnh bao
  • {cutting} cắt da cắt thịt, cay độc
  • {edged} có lưỡi, có viền, có bờ, có gờ, có cạnh, có rìa, có lề
  • {fine} tốt, nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác
  • cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức, khéo
  • {grating} xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, làm khó chịu, làm gai người
  • {hot} nóng, nóng bức, cay nồng, cay bỏng, nồng nặc, còn ngửi thấy rõ, nóng nảy, sôi nổi, hăng hái, sốt dẻo, mới phát hành giấy bạc, giật gân, được mọi người hy vọng, thắng hơn cả, dễ nhận ra và khó sử dụng
  • thế hiệu cao, phóng xạ, dâm đãng, dê, vừa mới kiếm được một cách bất chính, vừa mới ăn cắp được, bị công an truy nã, không an toàn cho kẻ trốn tránh, giận dữ
  • {incisive} thấm thía
  • {keen} bén, buốt thấu xương, chói, trong và cao, nhói, dữ dội, nhiệt tình, ham mê, say mê, ham thích, tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc
  • {penetrating} thấu suốt
  • {peppery}
  • {piercing} nhọc sắc, xoi mói, nhức nhối, nhức óc, châm chọc
  • {piquant} hơi cay, cay cay, kích thích, khêu gợi ngầm, có duyên thầm
  • {poignant} cay, buốt nhói, cồn cào, làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm
  • {pointed} có đầu nhọn, được nhấn mạnh, được làm nổi bật, được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên
  • {pungent}
  • {sharp} sắt, rõ ràng, rõ rệt, sắc nét, thình lình, đột ngột, hắc, chua, rít the thé, cay nghiệt, độc địa, lạnh buốt, thông minh, láu lỉnh, ma mảnh, bất chính, nhanh, mạnh, điếc, không kêu, thăng, diện, đẹp trai
  • sắc cạnh, sắc nhọn, đúng
  • {shrewd} khôn, khôn ngoan, thấu xương
  • {sour} bị chua, lên men, ẩm, ướt, ấm là lạnh, hay cáu bắn, khó tính, chanh chua, tồi, kém
  • {spiny} có nhiều gai, giống gai, gai góc, hắc búa, khó giải quyết
  • {subacid} hơi chua, ngọt ngào mà chua cay
  • {tart} chát, chua chát, hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính
  • {vitriolic} sunfuric
    • scharf (Rede) {truculent}:
    • scharf (Auge) {quick}:
    • scharf (Witz) {trenchant}:
    • scharf (Rennen) {ding-dong}:
    • scharf (Kritik) {slashing}:
    • scharf (Munition) {live}:
    • scharf (Ablehnung) {stiff}:
    • scharf (Geschmack) {smart}:
    • scharf (Photographie) {plucky}:
    • scharf sein [auf,zu tun] {to be dying [to do]}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ scharferem tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ scharferem tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.