schaumen tiếng Đức là gì?

schaumen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng schaumen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

schaumen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm schaumen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ schaumen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm schaumen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Schaum
  • {foam} bọt, bọt nước dãi, bọt mồ hôi, biển
  • {froth} bọt mép, váng bẩn, điều vô ích, chuyện vô ích, chuyện phiếm
  • {lather} mồ hôi, trạng thái bị kích động, trạng thái sục sôi
  • {scum} váng, cặn bã
  • {spray} cành nhỏ, cành thoa, bụi nước, chất bơm, thuốc bơm, bình bơm, cái tung ra như bụi nước
  • {spume}
  • {suds} nước xà phòng, bọt nước xà phòng, rượu bia
  • {yeast} men, men rượu, men bia
    • der Schaum (Bier) {head}:
    • ohne Schaum {foamless}:
    • zu Schaum schlagen {to churn}:
    • mit Schaum bedeckt {lathery}:
schäumen
  • {to churn} đánh, khuấy tung lên, đánh sữa, nổi sóng
  • {to cream} gạn lấy kem, gạn lấy phần tốt nhất, cho kem, làm cho nổi kem, làm cho nổi váng, thoa kem, nổi kem, nổi váng
  • {to effervesce} sủi, sủi bong bóng, sục sôi, sôi nổi
  • {to foam} sủi bọt, có bọt, đầy rượu
  • {to froth} làm nổi bọt, làm sủi bọt, nổi bọt
  • {to lather} xoa xà phòng, xát xà phòng, làm cho sủi bọt, đánh quật, sùi bọt, đổ mồ hôi
  • {to sparkle} lấp lánh, lóng lánh, tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi, làm lấp lánh, làm lóng lánh
  • {to spume}
    • schäumen [vor] {to boil [with]; to seethe [with]}:
    • schäumen (Bier) {to mantle}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ schaumen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ schaumen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.