schlages tiếng Đức là gì?

schlages tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng schlages trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

schlages tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm schlages tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ schlages tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm schlages tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Schlag
  • {bang} tóc cắt ngang trán, tiếng sập mạnh, tiếng nổ lớn
  • {bash} cú đánh mạnh
  • {beat} sự đập, tiếng đập, khu vực đi tuần, sự đi tuần, cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn, nhịp, nhịp đánh, phách, khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi, tin đăng đầu tiên, người thất nghiệp
  • người sống lang thang đầu đường xó chợ
  • {blow} cú đánh đòn, tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người, sự nở hoa, ngọn gió, hơi thổi, sự thổi, sự hỉ, trứng ruồi, trứng nhặng fly)
  • {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương
  • {buffet} quán giải khát, tủ đựng bát đĩa, cái đấm, cái vả, điều rũi, điều bất hạnh
  • {bump} tiếng vạc kêu, sự va mạnh, sự đụng mạnh, cú va mạnh, cú đụng mạnh, chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên, cái bướu, tài năng, năng lực, khiếu, sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước
  • lỗ hổng không khí, sự nảy bật
  • {clap} tiếng vỗ, tiếng kêu vang, tiếng nổ vang, sự vỗ, cái vỗ, tiếng vỗ tay
  • {click} tiếng lách cách, con cóc, cái ngàm, tật đá chân vào nhau, sự đá chân vào nhau
  • {clout} mảnh vải, khăn lau, giẻ lau, cá sắt, đinh đầu to clout nail), cổ đích
  • {dash} sự va chạm, tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ, sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào, sự hăng hái, sự hăm hở, nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết, vết, nét, chút ít, ít, chút xíu
  • vẻ phô trương, dáng chưng diện, nét viết nhanh, gạch ngang, cuộc đua ngắn, dashboard
  • {fib} điều nói dối nhỏ, chuyện bịa, cú đấm
  • {flap} nắp, vành, cánh, vạt, dái, cái phát đen đét, cái vỗ đen đét, sự xôn xao
  • {hit} đòn, cú đánh trúng, việc thành công, việc đạt kết quả, việc may mắn, + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
  • {impact} sự chạm mạnh, sức va chạm, tác động, ảnh hưởng
  • {kidney} quả cật, quả bầu dục, tính tình, bản chất, tính khí, loại, hạng, khoai tây củ bầu dục kidney potato)
  • {knock} cú đánh, cú va chạm, tiếng gõ, lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt, tiếng nổ lọc xọc
  • {lay} bài thơ ngắn, bài vè ngắn, bài hát, bài ca, bài thơ, tiếng chim, hót, vị trí, phương hướng, đường nét, công việc
  • {peck} đấu to, nhiều, vô khối, cú mổ, vết mổ, cái hôn vội, thức ăn, thức nhậu, thức đớp
  • {pelt} tấm da con lông, tấm da sống, sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ, sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh
  • {percussion} sự đánh, sự gõ, sự chạm vào
  • {punch} cú thoi, cú thụi, sức mạnh, lực, đà, cái giùi, máy giùi, kìm bấm, cái nhổ đinh, cái đóng đinh, máy khoan, máy rập dấu, máy đột rập, rượu pân, bát rượu pân, tiệc rượu pân, ngựa thồ mập lùn Suffork punch)
  • vật béo lùn, vật to lùn, Pân
  • {shock} sự đụng chạm, sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi, sự tấn công mãnh liệt và đột ngột, sự khích động, sự sửng sốt, cảm giác bất ngờ, sự tổn thương, sự xáo lộn, sự động đất
  • sốc, đống lúa là 12 lượm), mớ tóc bù xù, chó xù
  • {slap} cái đập
  • {slog} cú đánh vong mạng, + on, away) đi ì ạch, đi nặng nề vất vả, làm việc hăm hở, làm việc say mê
  • {strike} cuộc đình công, cuộc bãi công, mẻ đúc, sự đột nhiên dò đúng, sự phất, sự xuất kích, que gạt
  • {stroke} cú, đột quỵ, sự cố gắng, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar )
  • cái vuốt ve, sự vuốt ve
  • {whack} đòn đau, phần
    • der Schlag (Art) {feather}:
    • der Schlag (Webstuhl) {batten}:
    • der k.o. Schlag (Boxen) {outer}:
    • der derbe Schlag {rattler; settler; stinger; thwack}:
    • der harte Schlag {sock}:
    • der dumpfe Schlag {thud; thump}:
    • der sanfte Schlag {chuck}:
    • der leichte Schlag {flick; flip; pat; rap; smack; spank; tap}:
    • der schwere Schlag {purler; smasher}:
    • der heftige Schlag {floorer; wallop}:
    • der scharfe Schlag {bat}:
    • mit einem Schlag {at one stroke}:
    • ein böser Schlag {a nasty one}:
    • ein harter Schlag {a cruel blow}:
    • zum Schlag ausholen {to strike out}:
    • der vernichtende Schlag {finisher}:
    • der regelwidrige Schlag {foul}:
    • der entscheidende Schlag (Boxen) {sockdolager}:
    • einen Schlag versetzen {to deal a blow at; to fib}:
    • einem Schlag ausweichen {to dodge a blow}:
    • den ersten Schlag geben {to bully}:
    • er versetzte ihm einen Schlag {he struck him a blow}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ schlages tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ schlages tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.