schwachen tiếng Đức là gì?

schwachen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng schwachen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

schwachen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm schwachen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ schwachen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm schwachen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Schwäche
  • {enervation} sự làm yếu, sự làm suy yếu
  • {failing} sự thiếu, sự không làm tròn, sự suy nhược, sự suy yếu, sự thất bại, sự phá sản, sự trượt, sự đánh trượt, thiếu sót, nhược điểm
  • {feebleness} sự yếu, sự yếu đuối, sự kém, sự nhu nhược, tính chất lờ mờ, tính chất không rõ, tính chất yếu, tính chất mỏng mảnh, tính chất dễ gãy
  • {flimsiness} tính chất mỏng manh, tính chất hời hợt, tính chất nông cạn, tính chất tầm thường, tính chất nhỏ mọn
  • {foible} điểm yếu, đầu lưỡi kiếm
  • {frailty} tình trạng dễ vỡ, tính mỏng mảnh, tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả, tính nhu nhược, tính bạc nhược, tính dễ bị cám dỗ
  • {imperfect} thời quá khứ chưa hoàn thành
  • {impotence} sự bất lực, bệnh liệt dương
  • {infirmity} tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem, tính chất yếu ớt, tính không cương quyết, tính không kiên định
  • {lameness} sự què quặt, sự đi khập khiễng, tính không chỉnh, tính không thoả đáng
  • {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề
  • {slightness} tầm vóc mảnh khảnh, sự qua loa, sự sơ sài, sự không đáng kể
  • {softness} tính mềm dẻo, tính dịu dàng, tính uỷ mị, tính ẻo lả, sự khờ khạo
  • {weakness} tính yếu đuối, tính yếu ớt, sự ốm yếu, tính mềm yếu, tính chất non kém, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
    • die Schwäche [für] {passion [for]; penchant [for]}:
    • die Schwäche (Stimme) {tenuity}:
schwach
  • {adynamic} mệt lử, kiệt sức
  • {broken} bị gãy, bị vỡ, vụn, đứt quãng, chập chờn, thất thường, nhấp nhô, gập ghềnh, suy nhược, ốm yếu, quỵ, tuyệt vọng, đau khổ, nói sai, không được tôn trọng, không được thực hiện
  • {distant} xa, cách, xa cách, có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt
  • {doddery} run run, run lẫy bẫy, lẫy bẫy, lập cập, đi không vững, đứng không vững
  • {effete} mòn mỏi, suy yếu, bất lực, hết thời
  • {faint} uể oải, lả, e thẹn, nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt, kinh tởm, lợm giọng
  • {feckless} vô hiệu quả, vô ích, vô tích sự, thiếu suy nghĩ, không cẩn thận, thiếu trách nhiệm
  • {feeble} yếu, yếu đuối, kém, nhu nhược, lờ mờ, mỏng mảnh, dễ gãy
  • {flimsy} mỏng manh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn
  • {fragile} dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng, mỏng manh & ), mảnh dẻ
  • {frail} ẻo lả, bạc nhược, dễ bị cám dỗ, tạm bợ, không trinh tiết
  • {impotent} lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương
  • {infirm} hom hem, không cương quyết, không kiên định
  • {languid} lừ đừ, thiếu sinh động, chậm chạp
  • {limp} mềm, ủ rũ, thiếu khí lực
  • {low} thấp, bé, lùn, cạn, thấp bé, nhỏ, hạ, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới, ti tiện, hèm mọn, kém ăn, không bổ
  • {lunar} mặt trăng, không sáng lắm, hình lưỡi liềm, bạc, chứa chất bạc
  • {nerveless} không có dây thần kinh, điềm tĩnh, không có khí lực, mềm yếu, hèn, không có gân, lòng thòng
  • {puny} nhỏ bé, bé bỏng
  • {queasy} làm lộn mửa, làm buồn nôn, dễ bị đau, dễ bị đầy, cảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn, khó tính, khảnh, dễ mếch lòng
  • {sickly} hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu, gầy yếu, xanh, xanh xao, độc, tanh, uỷ mị
  • {slender} mảnh khảnh, thon, ít ỏi, nghèo nàn, không âm vang
  • {slight} gầy, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh
  • {thin} mỏng, mảnh, gầy gò, loãng, thưa, thưa thớt, lơ thơ, nhỏ hẹp, khó chịu, buồn chán
  • {wan} nhợt nhạt, mệt mỏi, không thần sắc
  • {weak} thiếu nghị lực, non, thiếu quá, nhạt
    • schwach (Stimme) {small}:
    • schwach (Gesundheit) {poor}:
    • schwach salzig {brackish}:
    • schwach werden {to ail; to languish; to sink (sank,sunk); to weaken}:
    • sich schwach fühlen {to come over}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ schwachen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ schwachen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.