schwatzer tiếng Đức là gì?

schwatzer tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng schwatzer trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

schwatzer tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm schwatzer tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ schwatzer tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm schwatzer tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Schwätzer
  • {babbler} người nói nhiều, người hay bép xép, người tiết lộ bí mạt, chim hét cao cẳng
  • {blab} người hay nói ba hoa, người hay tiết lộ bí mật
  • {blabber}
  • {blather} sự nói bậy bạ, sự ba hoa rỗng tuếch
  • {chatterer} người ba hoa, người hay nói huyên thiên
  • {driveller} đứa bé thò lò mũi xanh, người ngớ ngẩn, người ngốc ngếch, người nói ngớ ngẩn, người nói dại dột như trẻ con
  • {fiddle-faddle} chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường, chuyện vô nghĩa lý, chuyện ba láp, chuyện tầm phào, chuyện vớ vẩn, người vô công rồi nghề
  • {flibbertigibbet} người ngồi lê đôi mách, người có tính đồng bóng, người nông nổi, người lúc nào cũng cựa quậy
  • {gabbler} người nói lắp bắp
  • {gossiper} người hay ngồi lê đôi mách, người hay kháo chuyện nói xấu, người hay nói chuyện tầm phào
  • {jay} chim giẻ cùi, anh chàng ba hoa khó chịu, anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại
  • {mag} đồng nửa xu, của magneto
  • {magpie} người hay nói, người hay ba hoa
  • {parrot} con vẹt & )
  • {platitudinarian} người nói những điều vô vị, người nói những điều tầm thường, người nói những điều nhàm
  • {prater} người hay nói ba láp, người hay nói tầm phào
  • {quidnunc} người hay phao tin bịa chuyện, người tọc mạch
  • {ranter} diễn giả huênh hoang rỗng tuếch
  • {rattle} cái trống lắc, cái lúc lắc, vòng sừng, cây có hạt nổ tách, tiếng nổ lốp bốp, tiếng lách cách, tiếng lạch cạch, tiếng lộp bộp, tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo, tiếng nấc hấp hối dealth rattle)
  • chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa, người lắm lời
  • {talker} người nói, người nói hay, người nói chuyện có duyên, người lắm đều, người hay nói phét
  • {telltale} người mách lẻo, người hớt lẻo, cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy, đồng hồ kiểm tra, thiết bị báo hiệu
  • {twaddler} người hay nói lăng nhăng, người hay viết lăng nhăng
  • {windbag} người hay nói ba hoa rỗng tuếch
    • Er ist ein großer Schwätzer. {He is all talker.}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ schwatzer tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ schwatzer tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.