schwerfälligster tiếng Đức là gì?

schwerfälligster tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng schwerfälligster trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

schwerfälligster tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm schwerfälligster tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ schwerfälligster tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm schwerfälligster tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
schwerfällig
  • {backward} về phía sau, giật lùi, chậm tiến, lạc hậu, muộn, chậm trễ, ngần ngại, lùi, ngược
  • {bovine} giống bò, như bò, đần độn, ngu độn, nặng nề, chậm chạp
  • {clumsy} vụng, vụng về, lóng ngóng, làm vụng, không gọn, khó coi
  • {cumbersome} ngổn ngang, cồng kềnh, làm vướng
  • {dense}
  • {dull} chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, không tinh, mờ, không thính, nghễnh ngãng, vô tri vô giác, cùn, đục, mờ đục, xỉn, xám xịt, cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ, thẫn thờ, uể oải, ứ đọng
  • trì chậm, bán không chạy, ế, đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản, tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm
  • {flop} thịch!, tõm!, đánh thịch một cái, đánh tõm một cái
  • {gross} to béo, phì nộm, béo phị, thô và béo ngậy, nặng, kho ngửi, thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc, thô bạo, trắng trợn, hiển nhiên, sờ sờ, không sành, thô thiển, rậm rạp, um tùm, toàn bộ, tổng
  • {heavy} nặng nề & ), chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu, khó tiêu, nặng trọng, nhiều, bội, lớn, to, dữ dội, kịch liệt, chắc, bì bì, không xốp, không nở, không hấp dẫn, lấy lội khó đi, trông nặng trình trịch
  • vụng về khó coi, thô, đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng, buồn ngủ, nghiêm nghị, khắc khổ, đặc, khó bay hơi
  • {inert} trơ, trì trệ, ì
  • {laboured} nặng nhọc, khó khăn, không thanh thoát, cầu kỳ
  • {leaden} bằng chì, xám xịt như chì, nặng như chì
  • {lumbering} ì ạch kéo lết đi
  • {ponderous} có trọng lượng, cần cù
  • {slow} chậm, trì độn, không nhanh trí, kém vui, mở nhỏ, cháy lom rom, không nảy, chầm chậm
  • {stolid} thản nhiên, phớt lạnh, lì xì
  • {torpid} mê mụ, lười biếng, bơ thờ, ngủ lịm
  • {unwieldy} khó cầm, khó sử dụng
    • schwerfällig trotten {to lump along}:
    • sich schwerfällig bewegen {to flump; to lob along}:
    • sich schwerfällig hinsetzen {to lump down}:
    • sich schwerfällig fortbewegen {to lumber; to pound along}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ schwerfälligster tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ schwerfälligster tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.