sehnen tiếng Đức là gì?

sehnen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sehnen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

sehnen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm sehnen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sehnen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm sehnen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Sehne (Anatomie)
  • {leader} lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo, luật sư chính, bài báo chính, bài xã luận lớn, con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa, hàng dấu chấm sang trang
  • mạch nhánh, mầm chính, dây gân, tin quan trọng nhất, vật dẫn, dây dẫn, nhạc trưởng, người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca, người lãnh xướng, hàng bán rẻ để quảng cáo
  • {ligament} dây chằng, dây ràng buộc
  • {sinew} gân, bắp thịt, sức khoẻ, sức lực, sức mạnh, nguồn tiếp sức, rường cột, tài lực vật lực
  • {string} dây, băng, dải, thớ, xơ, dây đàn, chuỗi, xâu, đoàn, bảng ghi điểm, đàn ngựa thi, vỉa nhỏ, điều kiện ràng buộc
  • {tendon}
    • die Sehne (Mathematik) {chord}:
sehnen
  • {to ache} đau, nhức, nhức nhối, đau đớn
    • sich sehnen {to raven; to sicken}:
    • sich sehnen [nach] {to crave [for,after]; to groan [for]; to hanker [after,for]; to hunger [for,after]; to languish [for]; to long [for,after]; to long [for]; to pine [after,for]; to sigh [for]; to weary [for]; to yearn [for]}:
    • sich heftig sehnen [nach] {to be spoiling [for]; to starve [for]}:
    • sich nach etwas sehnen {to be sick for something}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ sehnen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sehnen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.