stellst dar tiếng Đức là gì?

stellst dar tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng stellst dar trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

stellst dar tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm stellst dar tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stellst dar tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm stellst dar tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
darstellen
  • {to act} đóng vai, giả vờ, giả đò "đóng kịch", hành động, cư xử, đối xử, giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm, tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng, đóng kịch, diễn kịch, thủ vai, hành động theo, làm theo
  • thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
  • {to constitute} cấu tạo, tạo thành, thiết lập, thành lập, chỉ đinh, uỷ nhiệm
  • {to denote} biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ, có nghĩa là, bao hàm
  • {to depict} vẽ, tả, miêu tả
  • {to depicture} depict, tưởng tượng
  • {to describe} diễn tả, mô tả, vạch, cho là, coi là, định rõ tính chất
  • {to embody} là hiện thân của, gồm, kể cả
  • {to epitomize} tóm tắt, cô lại, là hình ảnh thu nhỏ của
  • {to impersonate} thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá, là hiện thân cho, nhại để làm trò, mạo nhận là
  • {to indicate} chỉ, cho biết, ra dấu, tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, trình bày sơ qua, nói ngắn gọn, cần phải, đòi hỏi phải
  • {to interpret} giải thích, làm sáng tỏ, hiểu, trình diễn ra được, diễn xuất ra được, thể hiện, dịch, làm phiên dịch, đưa ra lời giải thích
  • {to paint} sơn, quét sơn, tô vẽ, đánh phấn, vẽ tranh, thoa phấn
  • {to picture} về, mô tả một cách sinh động, hình dung tưởng tượng
  • {to portray} vẽ chân dung, miêu tả sinh động
  • {to prepare} sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị, soạn, chuẩn bị cho, rèn cặp cho, điều chế, pha chế, dọn, nấu, chuẩn bị tư tưởng cho, sửa soạn, sắm sửa
  • {to represent} tiêu biểu cho, tượng trưng cho, tương ứng với, thay mặt, đại diện, hình dung, đóng, diễn
  • {to show (showed,shown)} cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem, tỏ rõ, bảo, dạy, dẫn, dắt, hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, ló mặt, lòi ra
    • darstellen (Rolle) {to do (did,done); to enact}:
    • darstellen (Theater) {to personate}:
    • darstellen [aus] (Chemie) {to obtain [from]}:
    • kurz darstellen {to epitomize}:
    • breit darstellen {to write up}:
    • falsch darstellen {to misrepresent; to misstate}:
    • faßlich darstellen {to body forth}:
    • grafisch darstellen {to plot}:
    • bildlich darstellen {to image}:
    • poetisch darstellen {to poetize}:
    • als real darstellen {to pragmatize}:
    • subjektiv darstellen {to slant}:
    • phonetisch darstellen {to phoneticize}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ stellst dar tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stellst dar tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.