stellte ein tiếng Đức là gì?

stellte ein tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng stellte ein trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

stellte ein tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm stellte ein tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stellte ein tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm stellte ein tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
einstellen
  • {to adjust} sửa lại cho đúng, điều chỉnh, lắp, chỉnh lý, làm cho thích hợp, hoà giải, dàn xếp
  • {to discontinue} ngừng đình chỉ, gián đoạn, bỏ, thôi không mua, thôi
  • {to employ} dùng, thuê
  • {to engage} hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết, đính ước, hứa hôn, giữ trước, lấy mà cam kết, thu hút, giành được, làm cho mát mẻ, động tính từ quá khứ) mắc bận, giao chiến, đánh nhau với, gài
  • gắn vào tường, ghép, làm, tiến hành, khớp
  • {to enter} đi vào, ra, tuyên bố tham dự, đâm, gia nhập, bắt đầu luyện, ghi, kết nạp, lấy vào
  • {to justify} bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng, sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
  • {to quit (quitted,quitted)} rời, buông, ngừng, nghỉ, rời đi, bỏ đi, trả lại, đáp lại, báo đền lại, trả sạch, thanh toán hết, cư xử, xử sự, to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được
  • {to regulate} sắp đặt, quy định, chỉnh đốn, điều hoà
  • {to shift} đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển, thay, + off) trút bỏ, trút lên, dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở, xoay xở để kiếm sống, nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi, sang, thay quần áo
    • einstellen [auf] {to tune [to]}:
    • einstellen (Jura) {to suspend}:
    • einstellen (Radio) {to switch on}:
    • einstellen (Sender) {to dial}:
    • einstellen (Fabrik) {to close down; to shut down}:
    • einstellen (Arbeit) {to stop work}:
    • einstellen (Technik) {to attune}:
    • einstellen (Zahlung) {to stop; to suspend}:
    • einstellen (Verfahren) {to stay}:
    • einstellen (Photographie) {to focus}:
    • einstellen (Arbeitskräfte) {to put in}:
    • neu einstellen {to refocus; to reset (reset,reset)}:
    • sich einstellen {to come up}:
    • wieder einstellen {to reengage}:
    • richtig einstellen {to focus}:
    • unscharf einstellen {to blur}:
    • jemanden einstellen {to sign on; to sign up}:
    • sich auf jemanden einstellen {to adapt oneself to someone}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ stellte ein tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stellte ein tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.