summen tiếng Đức là gì?

summen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng summen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

summen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm summen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ summen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm summen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Summen
  • {buzz} tiếng vo vo, tiếng vù vù, tiếng rì rầm, tiêng ồn ào, tin đồn, cưa tròn
  • {croon} tiếng hát ngâm nga nho nhỏ, tiếng ngâm nga, lời than vãn, lời khóc than
  • {drone} ong mật đực, kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi, tiếng o o, tiếng vo ve, bài nói đều đều, người nói giọng đều đều, kèn túi, tiếng ò è, máy bay không người lái
    • das Summen (in den Ohren) {tingle}:
summen
  • {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng
  • {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch
  • {to croon} hát ngâm nga nho nhỏ, ngâm nga, hát những bài hát tình cảm êm nhẹ
  • {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
  • {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng
  • đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng
  • {to fizzle} xèo xèo, xì xì
  • {to hum} kêu rền, ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng, ngậm miệng ngân nga, hoạt động mạnh, khó ngửi, thối
  • {to tingle} có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò, ù lên, bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
  • {to zoom} bay vọt lên
    • summen (Bienen) {to sing (sang,sung)}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ summen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ summen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.