uberschwenglichem tiếng Đức là gì?

uberschwenglichem tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng uberschwenglichem trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

uberschwenglichem tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm uberschwenglichem tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ uberschwenglichem tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm uberschwenglichem tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
überschwenglich
  • {demonstrative} hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình, có luận chứng, chỉ định
  • {ecstatic} ở trạng thái mê ly, làm mê ly, dễ bị làm mê ly, ngây ngất, xuất thần, nhập định, dễ xuất thần
  • {effusive} dạt dào, phun trào
  • {expansive} có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra, có xu hướng mở rộng, có xu hướng phát triển, có xu hướng phồng ra
  • có xu hướng giãn ra, rộng rãi, bao quát, cởi mở, chan hoà
  • {extravagant} quá mức, quá độ, quá cao, phung phí, ngông cuồng, vô lý
  • {exuberant} sum sê & ), um tùm, chứa chan, dồi dào, đầy dẫy, hoa mỹ, hồ hởi
  • {flaming} đang cháy, cháy rực, nóng như đổ lửa, nồng cháy, rừng rực, bừng bừng, hết sức sôi nổi, rực rỡ, chói lọi, thổi phồng, cường điệu, đề cao quá đáng
  • {gushing} phun ra, vọt ra, tuôn ra hàng tràng, hay bộc lộ, hay thổ lộ, vồn vã
  • {gushy}
  • {luxuriant} sum sê, phong phú, phồn thịnh
  • {rapturous} sung sướng vô ngần, thái mê ly, chăm chú, say mê, cuồng nhiệt, nhiệt liệt
  • {rhapsodical} khoa trương, kêu
    • überschwenglich reden [über] {to rhapsodize [on]}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ uberschwenglichem tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ uberschwenglichem tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.