unangenehmere tiếng Đức là gì?

unangenehmere tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng unangenehmere trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

unangenehmere tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm unangenehmere tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ unangenehmere tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm unangenehmere tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
unangenehm
  • {awkward} vụng về, lúng túng, ngượng ngịu, bất tiện, khó khăn, nguy hiểm, khó xử, rầy rà, rắc rối
  • {beastly} như súc vật, thô lỗ, cục cằn, hung bạo, bần, đáng tởm, chỉ đáng cho súc vật, xấu, khó chịu, quá lắm, cực kỳ, rất xấu
  • {bothersome} làm khó chịu, gây phiền, quấy rầy
  • {disagreeable} không vừa ý, gắt gỏng, cau có
  • {displeasing} làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn
  • {distasteful} đáng ghét, ghê tởm
  • {embarrassing} làm lúng túng, ngăn trở
  • {grating} xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, the thé, làm gai người
  • {objectionable} có thể bị phản đối, đáng chê trách, không ai ưa thích, chướng tai, gai mắt
  • {sticky} dính, sánh, bầy nhầy, nhớp nháp, khó tính, hết sức khó chịu, rất đau đớn, nóng và ẩm nồm
  • {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai, mạnh mẽ, cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, khó, hắc búa, gay go
  • {troublesome} phiền phức, lôi thôi, mệt nhọc, khó nhọc, vất vả
  • {trying} nguy ngập, làm mệt nhọc, làm mỏi mệt
  • {ugly} xấu xí, xấu xa, đáng sợ
  • {uncomfortable} không tiện, không thoải mái, bực bội, lo lắng
  • {ungrateful} bạc, vô ơn, bội nghĩa, bạc bẽo, không thú vị
  • {unpleasant} khó ưa
    • unangenehm [für] {unpleasing [to]}:
    • unangenehm riechen [nach] {to reek [of]}:
    • unangenehm berühren {to offend}:
    • unangenehm auffallen {to make oneself unpleasantly conspicuous}:
    • jemanden unangenehm berühren {to jar upon someone}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ unangenehmere tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ unangenehmere tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.