unbeständigerer tiếng Đức là gì?

unbeständigerer tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng unbeständigerer trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

unbeständigerer tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm unbeständigerer tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ unbeständigerer tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm unbeständigerer tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
unbeständig
  • {broken} bị gãy, bị vỡ, vụn, đứt quãng, chập chờn, thất thường, nhấp nhô, gập ghềnh, suy nhược, ốm yếu, quỵ, tuyệt vọng, đau khổ, nói sai, không được tôn trọng, không được thực hiện
  • {changeable} dễ thay đổi, hay thay đổi, có thể thay đổi
  • {changeful} luôn luôn thay đổi, không ngừng biến chuyển, bất thường
  • {desultory} rời rạc, không mạch lạc, không hệ thống, lung tung, linh tinh
  • {erratic} được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, chạy, di chuyển, lang thang
  • {fantastic} kỳ quái, quái dị, lập dị, đồng bóng, vô cùng to lớn, tưởng tượng, không tưởng
  • {fickle} không kiên định
  • {flighty} bông lông, phù phiếm, gàn, dở hơi
  • {giddy} chóng mặt, choáng váng, lảo đảo, làm chóng mặt, làm choáng váng, nhẹ dạ
  • {impermanent} không thường xuyên năm khi mười hoạ, tạm thời, nhất thời, không lâu bền, không trường cửu, không vĩnh viễn
  • {inconsistent} mâu thuẫn nhau, trái nhau, không trước sau như một
  • {inconstant} không bền lòng, không kiên nhẫn, không kiên trì, không chung thu
  • {liquid} lỏng, trong trẻo, trong sáng, dịu dàng, êm dịu, du dương, không vững, âm nước
  • {mutable} có thể đổi, có thể biến đổi, không bền
  • {uncertain} không chắc, còn ngờ, không đáng tin cậy
  • {undecided} lưỡng lự, do dự, không dứt khoát, không nhất quyết, chưa giải quyết, chưa xong, đang nhùng nhằng
  • {unsettled} bối rối, không ổn định, rối loạn, không an cư, không có chỗ ở nhất định, không thanh toán, không được gii quyết, không có người chiếm hữu vĩnh viễn, không qu quyết
  • {unsteady} lung lay, lo đo, loạng choạng, run run, lên xuống thất thường, leo lét, hay đổi lòng, hay do dự, phóng đ ng, không có nề nếp
  • {versatile} nhiều tài, uyên bác, linh hoạt, lắc lư
  • {vertiginous} quay tròn, xoay tròn, làm cho chóng mặt
  • {volatile} dễ bay hơi, vui vẻ, hoạt bát
  • {zigzag} theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ unbeständigerer tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ unbeständigerer tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.