unstet tiếng Đức là gì?

unstet tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng unstet trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

unstet tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm unstet tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ unstet tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm unstet tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
unstet
  • {choppy} trở chiều luôn, sóng vỗ bập bềnh, động, nứt nẻ
  • {dodgy} tinh ranh, láu cá, lắm mưu, khéo lẩn tránh, khéo thoái thác
  • {fitful} từng cơn, từng đợt, hay thay đổi, thất thường, chập chờn
  • {inconsistent} mâu thuẫn nhau, trái nhau, không trước sau như một
  • {inconstant} không bền lòng, không kiên nhẫn, không kiên trì, không kiên định, không chung thu
  • {nomad} nay đây mai đó, du cư
  • {nomadic}
  • {planetary} hành tinh, ở thế gian này, trần tục, đồng bóng, lúc thế này, lúc thế khác
  • {restless} không nghỉ, không ngừng, không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động, không nghỉ được, không ngủ được, thao thức, bồn chồn, áy náy
  • {unsettled} bối rối, không ổn định, rối loạn, không an cư, không có chỗ ở nhất định, không thanh toán, không được gii quyết, không có người chiếm hữu vĩnh viễn, không qu quyết
  • không dứt khoát, do dự
  • {vagrant} lang thang, sống lang thang, vẩn vơ, vô định
  • {wandering} quanh co, uốn khúc, không định cư, lan man, lơ đễnh, lạc lõng, không mạch lạc, mê sảng, nói mê
    • unstet (Wind) {baffling}:
    • unstet (Wetter) {dodgy}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ unstet tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ unstet tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.