verrücktere tiếng Đức là gì?

verrücktere tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng verrücktere trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

verrücktere tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm verrücktere tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ verrücktere tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm verrücktere tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
verrückt
  • {balmy} thơm, thơm ngát, dịu, êm dịu, làm dịu, làm khỏi, gàn dở, điên rồ
  • {barmy} có men, lên men, hơi điên, gàn, dở người
  • {batty} điên dại
  • {cracked} rạn, nứt, vỡ, dở hơi
  • {crazy} quá say mê, mất trí, xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp, ốm yếu, yếu đuối, làm bằng những miếng không đều
  • {cuckoo} điên điên, gàn gàn
  • {daft} ngớ ngẩn, nhẹ dạ, khinh suất, nông nổi
  • {dippy} gan, hâm hâm
  • {dotty} có chấm, lấm chấm, lảo đảo
  • {freakish} đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
  • {insane} điên, điên cuồng
  • {lunatic}
  • {mad} cuồng, bực dọc, bực bội, say mê, ham mê, tức giận, giận dữ, nổi giận
  • {maniac} kỳ quặc
  • {nutty} nhiều quả hạch, có mùi vị hạt phỉ, thích, bảnh, diện, đượm đà, hấp dẫn, thú vị, quẫn
  • {patchy} vá víu, chắp vá & )
  • {scatty} bộp chộp, ngờ nghệch, thộn
  • {screwy} gàn bát sách
  • {wacky} tàng tàng
  • {wet} ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa, có mưa, chưa khô, còn ướt, say bí tỉ, uỷ mị, ướt át, sướt mướt, không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu
  • {wild} dại, hoang rừng, chưa thuần, chưa dạn người, man rợ, man di, chưa văn minh, hoang vu, không người ở, dữ dội, b o táp, rối, lộn xộn, lung tung, nhiệt liệt, ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ
  • bừa b i, tự do, phóng túng, lêu lổng, vu v
    • wie verrückt {like blazes; madly}:
    • verrückt sein {to be nuts}:
    • total verrückt {nutty as a fruitcake; stark mad}:
    • verrückt werden {to go mad}:
    • verrückt machen {to craze; to drive mad; to madden}:
    • leicht verrückt {pixilated}:
    • ziemlich verrückt {kind of mad}:
    • es macht einen verrückt {it drives you nuts}:
    • jemanden verrückt machen {to send someone crazy}:
    • dies macht mich verrückt {that drives me up the pole}:
    • nach etwas verrückt sein {to have a craze for something}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ verrücktere tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ verrücktere tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.