vertragen tiếng Đức là gì?

vertragen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vertragen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

vertragen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm vertragen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vertragen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm vertragen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Vertrag
  • {agreement} hiệp định, hiệp nghị, hợp đồng, giao kèo, sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự hợp
  • {bargain} sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán, giao kèo mua bán, món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt
  • {compact} hiệp ước, khế ước, hộp phấn sáp bỏ túi
  • {concord} sự hoà thuận, thoả ước, sự tương hợp, hoà âm
  • {contract} giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá
  • {convention} hội nghị, sự triệu tập, tục lệ, lệ thường, quy ước
  • {covenant} điều khoản, hợp đồng giao kèo
  • {indenture} bản giao kèo, bản khế ước, số nhiều) bản giao kèo học nghề, bản kê khai chính thức, indention
  • {pact} công ước
  • {treaty} sự điều đình, sự thương lượng
    • der Warschauer Vertrag {Warsaw treaty}:
    • durch Vertrag binden {to indenture}:
    • einen Vertrag schließen {to enter into a pact; to enter into an agreement; to make a contract}:
    • einem Vertrag beitreten {to join a treaty}:
    • einen Vertrag abschließen {to contract}:
    • durch Vertrag verpflichtet {covenanted}:
    • die Bewerbung für einen Vertrag {application for contract}:
vertragen
  • {to stand (stood,stood)} đứng, có, ở, cao, đứng vững, bền, có giá trị, đọng lại, tù hãm, giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường, đồng ý, thoả thuận, ra ứng cử, bắt đứng, đặt, để, dựng, giữ vững, chịu đựng
  • thết, đãi
  • {to stomach} ăn, nuốt, cam chịu
    • vertragen (Alkohol) {to take (took,taken)}:
    • vertragen (vertrug,vertragen) {to bear (bore,borne)}:
    • vertragen (vertrug,vertragen) (Medizin) {to tolerate}:
    • sich vertragen {to make up; to mix}:
    • sich vertragen [mit] {to consist [with]}:
    • sich vertragen (Farben) {to go together}:
    • sich vertragen mit {to get along with}:
    • sich wieder vertragen {to be on speaking terms again}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ vertragen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vertragen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.