verwirrtet tiếng Đức là gì?

verwirrtet tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng verwirrtet trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

verwirrtet tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm verwirrtet tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ verwirrtet tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm verwirrtet tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
verwirren
  • {to addle} lẫn, quẫn, rối trí, thối, hỏng, ung, làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc, làm thối, làm hỏng, làm ung
  • {to baffle} làm trở ngại, làm thất bại, làm sai lạc, làm rối, làm lạc hướng
  • {to beat (beat,beaten)} đánh đập, nện, đấm, vỗ, gõ, đánh, thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, khua
  • {to bedevil} hành hạ, làm điêu đứng, áo ngủ
  • {to befuddle} làm ngớ ngẩn, làm đần độn, làm mụ đi
  • {to bemuse} làm sửng sốt, làm kinh ngạc, làm điếng người
  • {to bewilder} làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác
  • {to confound} làm tiêu tan, làm khó xử, làm ngạc nhiên, làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt, làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung, lầm, lầm lẫn
  • {to confuse} làm lung tung, xáo trộn, làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm, lẫn lộn, nhầm lẫn, dạng bị động) làm bối rối
  • {to consternate} làm kinh hoàng, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm rụng rời
  • {to craze} làm mất trí, làm điên cuồng, làm rạn, làm cho có vân rạn, loạn óc, mất trí, hoá điên, nổi vân rạn
  • {to daze} làm sững sờ, làm mê mụ, làm mê mẩn, làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt
  • {to dazzle} làm hoa mắt, làm quáng mắt & ), sơn nguỵ trang
  • {to derange} làm trục trặc, làm mất trật tự, làm mất thứ tự, làm đảo lộn, làm rối loạn, quấy rối, quấy rầy, làm phiền, làm loạn trí
  • {to disarrange} làm xáo trộn
  • {to disarray} cởi quần áo
  • {to discomfit} làm bố rối, làm chưng hửng
  • {to dishevel} làm rối bời, làm xoã ra
  • {to dislocate} làm trật khớp, làm biến vị, làm đứt gãy, đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ
  • {to disorder} làm bừa bãi, làm hỗn loạn, làm náo loạn, làm khó ở
  • {to distract} làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí, làm rối trí, động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm quẫn trí
  • {to disturb} làm mất yên tĩnh, làm náo động, làm lo âu, làm xáo lộn, làm nhiễu loạn
  • {to dizzy} làm chóng mặt
  • {to embarrass} làm ngượng nghịu, làm rắc rối, gây khó khăn cho, ngăn trở, làm nợ đìa, làm mang công mắc nợ, gây khó khăn về kinh tế cho
  • {to embroil} lôi kéo, làm cho xung đột
  • {to entangle} làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại, làm vướng vào khó khăn, làm rối rắm & )
  • {to flabbergast} làm lặng đi vì kinh ngạc
  • {to flummox}
  • {to flurry} làm nhộn nhịp, làm xôn xao
  • {to fluster} làm chếnh choáng say, làm bận rộn, bối rối, nhộn nhịp, bận rộn, náo động, xôn xao
  • {to fog} để cho cỏ mọc lại ở, cho ăn cỏ mọc lại, phủ sương mù, làm mờ đi, che mờ, làm bối rối hoang mang, đầy sương mù, mờ đi, chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, phim ảnh
  • {to foil} làm nền, làm nổi bật bằng nền, làm tôn lên, trang trí bằng hình lá, tráng, đẩy lui, chặn đứng
  • {to hash} băm, làm rối tinh lên
  • {to intrigue} có mưu đồ, vận động ngầm, dan díu, tằng tịu, mưu đồ làm, vận động ngần làm, hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò, làm phải suy nghĩ
  • {to maze}
  • {to muddle} làm mụ, làm lẫn lộn lung tung, lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay
  • {to nonplus}
  • {to obfuscate} làm đen tối, làm ngu muội
  • {to overset} lật đổ
  • {to perplex} làm phức tạp, làm khó hiểu
  • {to perturb} làm xao xuyến, làm lo sợ
  • {to pother} làm bực mình, cuống quít lên, rối lên, nhặng xị lên
  • {to puzzle}
  • {to ravel} thắt nút, rối, trở thành rắc rối, buột ra
  • {to snarl} gầm gừ, càu nhàu, cằn nhằn, làm xoắn, chạm bằng cái đột, rối beng, rối mù
  • {to tangle} làm rối tung, quấn vào nhau, vướng vào nhau, trở nên rối rắm, trở nên phức tạp
  • {to tousle} làm bù, làm nhàu, giằng co, co kéo
  • {to unhinge} nhấc ra khỏi bản lề, tháo ra, làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối
  • {to unsettle} làm lung lay, phá rối

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ verwirrtet tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ verwirrtet tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.