wechsel tiếng Đức là gì?

wechsel tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng wechsel trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

wechsel tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm wechsel tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ wechsel tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm wechsel tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Wechsel
  • {alternation} sự xen nhau, sự xen kẽ, sự thay phiên, sự luân phiên
  • {change} sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán Change
  • của Exchange), trật tự rung chuông
  • {fluxion} vi phân, sự chảy, sự thay đổi liên tục, sự biến đổi liên tục
  • {interchange} sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau, sự đổi chỗ cho nhau, sự xen kẽ nhau, ngã ba có đường hầm và cầu chui
  • {mutation} sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển, đột biến, sự biến đổi nguyên âm
  • {rotation} sự quay, sự xoay vòng
  • {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, ca, kíp, mưu mẹo, phương kế, lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng, sự thay đổi cách phát âm
  • sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ
  • {switch} cành cây mềm, gậy mềm, mớ tóc độn, lọc tóc độn, cái ghi, cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch, cái đổi
  • {turn} vòng quay, vòng cuộn, vòng xoắn, sự đổi hướng, sự rẽ, chỗ ngoặt, chỗ rẽ, chiều hướng, sự diễn biến, khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu, tâm tính, tính khí, lần, lượt, phiên, thời gian hoạt động ngắn
  • chầu, dự kiến, ý định, mục đích, hành vi, hành động, cách đối đãi, tiết mục, sự thấy kinh, chữ sắp ngược, sự xúc động, cú, vố
  • {vicissitude} sự thịnh suy, sự thay đổi chu kỳ, sự tuần hoàn
    • der Wechsel (Jagd) {runway}:
    • der Wechsel (Sport) {over}:
    • der Wechsel (Kommerz) {bill; bill of exchange}:
    • auf Wechsel borgen {to fly a kite}:
    • der beständige Wechsel {flux}:
    • der langfristige Wechsel {long bill}:
    • einen Wechsel begeben {to negotiate a bill}:
    • die langfristigen Wechsel {bills drawn at long dates}:
    • einen Wechsel einlösen {to take up a bill}:
    • einen Wechsel annehmen {to accept a bill}:
    • einen Wechsel ausstellen (Kommerz) {to give a bill}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ wechsel tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ wechsel tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.