weichste tiếng Đức là gì?

weichste tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng weichste trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

weichste tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm weichste tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ weichste tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm weichste tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
weich
  • {bland} có cử chỉ dịu dàng, lễ phép, mỉa mai, ôn hoà, ngọt dịu, thơm dịu, thơm tho
  • {cushiony} giống như nệm, mềm, êm, có nệm, dùng làm nệm
  • {downy} vùng đồi, giống vùng đồi, cồn cát, giống cồn cát, nhấp nhô, lông tơ, phủ đầy lông tơ, như lông tơ, láu cá, tinh khôn
  • {flabby} nhũn, nhẽo nhèo, mềm yếu, uỷ mị
  • {fleecy} xốp nhẹ, xù xoắn bồng
  • {lax} lỏng lẻo, không chặt chẽ, không nghiêm
  • {limp} ủ rũ, ẻo lả, thiếu khí lực
  • {loose} lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng, rộng lùng thùng, lùng nhùng, xốp, dễ cày, dễ làm tơi, lẻ, nhỏ, mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác
  • phóng, phóng đâng, phóng túng, ẩu, bừa bâi..., yếu, hay ỉa chảy
  • {mellow} chín, ngọt lịm, dịu, ngọt giong, dịu dàng, êm dịu, chín chắn, khôn ngoan, già giặn, ngà ngà say, chếnh choáng, vui vẻ, vui tính, tốt, xuất sắc
  • {pappy} sền sệt
  • {sappy} đầy nhựa, đầy nhựa sống, đầy sức sống, ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù khờ
  • {silken} mặt quần áo lụa, mượt, óng ánh, ngọt xớt, bằng lụa, bằng tơ
  • {sleek} bóng, mỡ màng béo tốt, khéo
  • {soft} dẻo, dễ uốn, dễ cắt, nhẵn, mịn, không loè loẹt, nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn, yếu đuối, nhẽo, yên, êm đềm, có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm, tình yêu, chuyện trai gái
  • mưa, ẩm ướt, ướt át, không có muối khoáng, mềm hoá, dễ dàng, khờ khạo, ngờ nghệch, mềm mỏng, yếu ớt, chờ một tí!, im! câm!
  • {squashy} mềm nhão, dễ ép, dễ nén, dễ vắt
  • {tender} non, phơn phớt, mỏng mảnh, mảnh dẻ, nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động, êm ái, dễ thương, âu yếm, tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ, kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn, rụt rè, câu nệ
  • {velvety} mượt như nhung

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ weichste tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ weichste tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.