wertlose tiếng Đức là gì?

wertlose tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng wertlose trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

wertlose tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm wertlose tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ wertlose tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm wertlose tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
das Wertlose
  • {fig} quả sung, quả vả, cây sung, cây vả fig tree), vật vô giá trị, một tí, một chút, quần áo, y phục, trang bị, tình trạng sức khoẻ
wertlos
  • {barren} cằn cỗi, không có quả, hiếm hoi, không sinh đẻ, không đem lại kết quả, khô khan
  • {catchpenny} loè loẹt, cốt chỉ bán lấy tiền
  • {chaffy} nhiều trấu, giống như trấu, vô giá trị, như rơm rác
  • {cheap} rẻ, rẻ tiền, đi tàu xe hạng ít tiền, ít giá trị, xấu, hời hợt không thành thật, rẻ mạt, hạ, hạ giá
  • {crummy} mập mạp, phốp pháp, núng nính, nhếch nhác, bẩn thỉu, tiêu điều, không có giá trị
  • {dud} giả mạo, vô dụng, bỏ đi
  • {duff}
  • {feckless} yếu ớt, vô hiệu quả, vô ích, vô tích sự, thiếu suy nghĩ, không cẩn thận, thiếu trách nhiệm
  • {frippery}
  • {frivolous} phù phiếm, nhẹ dạ, bông lông, không đáng kể, nhỏ mọn
  • {futile} không có hiệu quả
  • {gewgaw}
  • {gimcrack}
  • {halfpenny}
  • {hollow} rỗng, trống rỗng, đói meo, hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm, ốm ốm, rỗng tuếch, giả dối, không thành thật, hoàn toàn
  • {idle} ngồi rồi, không làm việc gì, không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác, không có công ăn việc làm, thất nghiệp, để không, không chạy, không tác dụng, không đi đến đâu
  • không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
  • {naught}
  • {nought}
  • {nugatory} vụn vặt, vô hiệu, không có hiệu lực
  • {null} không có cá tính, không biểu lộ tâm tính, bằng không, không
  • {peddling} nhỏ nhặt, lặt vặt
  • {picayune} tầm thường, hèn hạ, đáng khinh
  • {punk}
  • {refuse}
  • {rubbishy} xoàng tồi, vô lý, bậy bạ, nhảm nhí
  • {shoddy} làm bằng vải tái sinh, làm bằng vải tồi
  • {tawdry} hào nhoáng
  • {trashy} tồi, không ra gì
  • {trifling} vặt, thường, không quan trọng
  • {trumpery} chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài, chỉ đúng bề ngoài
  • {twopenny} giá hai xu
  • {vain} không có kết quả, hão, hão huyền, tự phụ, tự đắc
  • {valueless}
  • {waste} bỏ hoang, hoang vu, bị tàn phá, không dùng nữa, bị thải đi, vô vị, buồn tẻ
  • {worthless} không xứng đáng

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ wertlose tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ wertlose tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.