wurzen tiếng Đức là gì?

wurzen tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng wurzen trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

wurzen tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm wurzen tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ wurzen tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm wurzen tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
die Würze
  • {aroma} mùi thơm, hương vị
  • {condiment} đồ gia vị
  • {flavour} vị ngon, mùi vị, hương vị phảng phất
  • {flavouring} sự thêm gia vị
  • {relish} vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn, điều gây hứng thú, ý vị, sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú
  • {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện old salt), salt-marsh
  • {sauce} nước xốt, cái làm thêm thích thú, cái làm thêm thú vị, nước muối, dung dịch muối, sự vô lễ, sự láo xược
  • {spice} cái làm thêm đậm đà, hơi hướng, vẻ, một chút, một ít
  • {zest} điều thú vị, điều vui vẻ, chất cho vào cho thêm hương vị, sự say mê, vỏ cam, vỏ chanh
    • die Würze (Wein) {raciness}:
    • einer Sache Würze verleihen {to give a zest to something}:
    • in der Kürze liegt die Würze {K.I.S.S. (keep it short and simple); short but sweet}:
würzen
  • {to flavour} cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị, tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào
  • {to salt} muối, ướp muối, rắc muối, làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
  • {to sauce} cho nước xốt, thêm nước xốt, cho thêm gia vị, làm thích thú, làm thú vị, pha mắm pha muối, duộc ghỷ khùn hỗn xược
  • {to season} luyện tập cho quen, làm dày dạn, làm cho thích hợp để sử dụng, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
  • {to spice} làm đậm đà
  • {to zest}

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ wurzen tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ wurzen tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.