zerstörtet tiếng Đức là gì?

zerstörtet tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng zerstörtet trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

zerstörtet tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm zerstörtet tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zerstörtet tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm zerstörtet tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
zerstören
  • {to annihilate} tiêu diệt, tiêu huỷ, huỷ diệt, thủ tiêu
  • {to bite (bit,bitten)} cắn, ngoạm, châm đốt, đâm vào, làm đau, làm nhột, ăn mòn, làm cay tê, cắn câu, ), bám chắt, ăn sâu, bắt vào, lừa bịp
  • {to corrode} gặm mòn & ), mòn dần, ruỗng ra
  • {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy & ), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm
  • {to delete} gạch đi, xoá đi, bỏ đi
  • {to demolish} phá huỷ, đánh đổ
  • {to destroy} phá, phá hoại, tàn phá, làm mất hiệu lực, triệt phá
  • {to extinguish} dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt, làm lu mờ, át, làm cứng họng, thanh toán, huỷ bỏ
  • {to kill} giết, giết chết, làm chết, diệt & ), ngả, giết làm thịt, tắt, làm át, làm lấp, làm hết, làm khỏi, trừ diệt, làm thất bại, làm hỏng, bác bỏ, làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê
  • làm cười vỡ bụng, gây tai hại, làm chết dở, bạt một cú quyết định, chận đứng, giết thịt được
  • {to liquidate} thanh lý, thanh toán nợ, thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
  • {to mar} làm hư, làm hại
  • {to obliterate} xoá, tẩy, xoá sạch, phá sạch, làm tiêu ma
  • {to ruin} làm đổ nát, làm suy nhược, làm xấu đi, làm phá sản, dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng, ngã rập mặt xuống đất, đổ sập xuống, sụp đổ
  • {to shipwreck}
  • {to split (split,split)} ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái, nứt, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, chia nhau
  • {to subvert} lật đổ, phá vỡ
  • {to undo (undid,undone)} tháo, cởi, mở, huỷ, làm cho đồi truỵ, làm hại đến thanh danh
    • zerstören (Hoffnung) {to chill; to stifle}:
    • zerstören (Hoffnungen) {to dash}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ zerstörtet tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zerstörtet tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.