zug tiếng Đức là gì?

zug tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng zug trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

zug tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm zug tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zug tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm zug tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Zug
  • {draw} sự kéo, sự cố gắng, sự nỗ lực, sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn, người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn, sự rút thăm, sự mở số, số trúng, trận đấu hoà, câu hỏi mẹo, động tác rút súng lục
  • động tác vảy súng lục, phần di động của cầu cất
  • {feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt, tiết mục chủ chốt
  • {lineament} nét
  • {move} sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch, nước, lượt, lần, phiên, biện pháp, bước
  • {pluck} sự giật, cái giật, cái kéo, sự nhổ, sự bức, sự hái, sự gảy, sự búng, bộ lòng, sự gan dạ, sự can trường, sự đánh trượt, sự đánh hỏng, sự thi hỏng, sự thi trượt
  • {potation} sự uống, hớp, ngụm, số nhiều) sự nghiện rượu
  • {pull} sự lôi, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái, thế hơn, thế lợi, thân thế
  • thế lực, bản in thử đầu tiên
  • {tension} sự căng, trạng thái căng, tình hình căng thẳng, sự căng thẳng, sức ép, áp lực, điện áp
  • {trait} điểm
  • {trend} phương hướng, khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng
    • der Zug (Vögel) {flock; shoal}:
    • der Zug (Technik) {stress}:
    • der Zug (Militär) {platoon; troop}:
    • der Zug (Zigarre) {whiff}:
    • der Zug (Rauchen) {puff}:
    • der Zug (Eisenbahn) {train}:
    • der Zug (Feuerwaffe) {groove}:
    • der tiefe Zug {quaff}:
    • der unschöne Zug {eyesore}:
    • mit einem Zug {at a gulp}:
    • auf einen Zug {at a draught}:
    • du bist am Zug {it is your move}:
    • der durchgehende Zug {direct train; nonstop train; through train}:
    • den Zug verpassen {to miss the train}:
    • den Zug erreichen {to catch the train}:
    • mit dem Zug fahren {to go by train}:
    • ein Zug entgleiste {a train ran off the rails}:
    • einen Zug erwischen {to make a train}:
    • in einen Zug steigen {to board a train}:
    • der charakteristische Zug {mark}:
    • der Zug müßte schon da sein {the train is already due}:
    • auf einen Zug austrinken {to toss off}:
    • etwas in einem Zug machen {to do something in one sitting}:
    • der Zug ist noch nicht herein {the train is not in yet}:
    • den Zug gerade noch erwischen {to nick the train}:
    • eine Fahrkarte im Zug nachlösen {to take a ticket on the train}:
    • Es dauert lange, bis der Zug kommt. {the train will be long in coming.}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ zug tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zug tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.