zustanden tiếng Đức là gì?

zustanden tiếng Đức là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng zustanden trong tiếng Đức.

Định nghĩa - Khái niệm

zustanden tiếng Đức là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Đức và cách phát âm zustanden tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zustanden tiếng Đức nghĩa là gì.

phát âm zustanden tiếng Đức
(phát âm có thể chưa chuẩn)
der Zustand
  • {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt
  • {estate} tài sản, di sản, bất động sản ruộng đất, đẳng cấp
  • {fettle} tình hình
  • {fix} tình thế khó khăn, sự tìm vị trí, vị trí phát hiện, người có thể hối lộ được
  • {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất
  • sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số
  • {form} hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ
  • ắc quy, sự ghép, sự thiết lập
  • {ply} sợi tạo, khuynh hướng, nếp, thói quen
  • {posture} tư thế, dáng điệu, dáng bộ
  • {repair} sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục, tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt, sự năng lui tới, sự vãng lai
  • {shape} hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn
  • {state}
  • {status} thân thế, quân hệ pháp lý
  • {trim} sự ngăn nắp, sự gọn gàng, trạng thái sẵn sàng, y phục, cách ăn mặc, sự xoay theo đúng hướng gió
  • {way} đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, giả định, giả thuyết
  • mức độ, chừng mực, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng
    • der rohe Zustand {rawness}:
    • der rauhe Zustand {rough}:
    • der feste Zustand (Physik) {solid state}:
    • der seröse Zustand {serosity}:
    • in gutem Zustand {in good conditions}:
    • der flüssige Zustand {fluidity}:
    • der schlimme Zustand {plight}:
    • der flockige Zustand {flocculence}:
    • der schlechte Zustand {badness}:
    • der unfertige Zustand {rough cast}:
    • der stationäre Zustand {steady state}:
    • der schleimige Zustand {muckosity}:
    • der chronische Zustand {chronicity}:
    • der gegenwärtige Zustand {status quo}:
    • der einwandfreie Zustand {soundness}:
    • der verunkrautete Zustand {weediness}:
    • der vorübergehende Zustand {transient state}:
    • in gutem Zustand halten {to preserve}:
    • in einwandfreiem Zustand {in perfect condition}:
    • ihr Zustand ist schlecht {she is in a poor state of health}:
    • in einen Zustand geraten {to go (went,gone)}:
    • der außergewöhnliche Zustand {exceptionality}:
    • in ausgezeichnetem Zustand {in perfect trim}:
    • das Haus war in miserablem Zustand {the house was in bad disrepair}:
    • in einen früheren Zustand versetzen {to reduce}:

Xem thêm từ vựng tiếng Đức

Cách dùng từ zustanden tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zustanden tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ]) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới (gồm e-book) phát hành bằng tiếng Đức.